接着 jiēzhe

Từ hán việt: 【tiếp trứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "接着" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếp trứ). Ý nghĩa là: đón; đỡ lấy; đón lấy; bắt lấy; chụp lấy, tiếp theo; kế tiếp; tiếp tục; đến lượt, tiếp theo; tiếp lời; tiếp tục, ngay sau đó, tiếp đó; tiếp liền. Ví dụ : - 。 Tôi ném xuống, anh ở dưới chụp lấy.. - 。 Anh ấy ném bóng cho tôi, tôi bắt lấy nó.. - 。 Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 接着 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 接着 khi là Động từ

đón; đỡ lấy; đón lấy; bắt lấy; chụp lấy

用手接

Ví dụ:
  • - 我往 wǒwǎng xià rēng zài 下面 xiàmiàn 接着 jiēzhe

    - Tôi ném xuống, anh ở dưới chụp lấy.

  • - qiú 扔给 rēnggěi 接着 jiēzhe

    - Anh ấy ném bóng cho tôi, tôi bắt lấy nó.

tiếp theo; kế tiếp; tiếp tục; đến lượt

跟着;挨着

Ví dụ:
  • - 一个 yígè 接着 jiēzhe 一个 yígè 走出 zǒuchū 会场 huìchǎng

    - Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.

  • - 说完 shuōwán le 接着 jiēzhe shuō 几句 jǐjù

    - Anh nói xong rồi, đến lượt tôi nói vài câu.

Ý nghĩa của 接着 khi là Phó từ

tiếp theo; tiếp lời; tiếp tục, ngay sau đó, tiếp đó; tiếp liền

连着 (上面的话);紧跟着 (前面的动作)

Ví dụ:
  • - 讲完 jiǎngwán le 接着 jiēzhe 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Tôi nói xong rồi, anh nói tiếp đi.

  • - zhè 本书 běnshū kàn wán le 接着 jiēzhe kàn

    - Quyển sách này, anh xem xong tôi sẽ xem.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 接着

Chủ ngữ + Động từ 1, 接着 + Động từ 2

Ví dụ:
  • - chī le 晚饭 wǎnfàn 接着 jiēzhe 看电视 kàndiànshì

    - Anh ấy ăn tối xong, rồi xem TV.

  • - 我们 wǒmen le 商店 shāngdiàn 接着 jiēzhe 公园 gōngyuán

    - Chúng tôi đi đến cửa hàng, rồi đến công viên.

  • - 他们 tāmen 打扫 dǎsǎo le 房间 fángjiān 接着 jiēzhe zuò 晚餐 wǎncān

    - Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 接着 với từ khác

接着 vs 继续

Giải thích:

Chủ thể của "" bổ nghĩa cho có thể là một, cũng có thể là hai hoặc ba, chủ thể của "" chỉ có một.

接着 vs 连着

Giải thích:

- Chủ thể hành động của "" có thể là một, cũng có thể là hai hoặc số nhiều, còn chủ thể hành động của "" không thể là một, chỉ có thể là hai.
- Ngữ nghĩa trọng điểm của "" là giữa hai động tác có phân chia trên dưới trước sau, còn "" nhấn mạnh sự kết hợp của hai động tác, hai sự vật.
- Phía sau "" không thể đi kèm với từ chỉ số lượng, "" có thể đi kèm với từ chỉ số lượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接着

  • - 你们 nǐmen xiē 一会儿 yīhuìer ràng 我们 wǒmen 接着 jiēzhe gàn

    - Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.

  • - 这条 zhètiáo gōu 连接 liánjiē zhe 池塘 chítáng

    - Con mương này kết nối với ao.

  • - 叶柄 yèbǐng 连接 liánjiē zhe 叶片 yèpiàn jīng

    - Cuống lá nối liền lá và thân cây.

  • - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • - 结婚仪式 jiéhūnyíshì 结束 jiéshù 宴会 yànhuì 紧接着 jǐnjiēzhe jiù 开始 kāishǐ le

    - Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.

  • - 她般 tābān 欢笑 huānxiào zhe 迎接 yíngjiē 新年 xīnnián

    - Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.

  • - 这座 zhèzuò 大桥 dàqiáo 连接 liánjiē zhe 浦东 pǔdōng 浦西 pǔxī

    - Cây cầu nối liền phố đông và phố tây Thượng Hải

  • - 抱歉 bàoqiàn 有点 yǒudiǎn 拖堂 tuōtáng le 我们 wǒmen 下次 xiàcì huì 接着 jiēzhe 这里 zhèlǐ jiǎng

    - Xin lỗi cả lớp thầy dạy quá giờ rồi, tiết sau chúng ta sẽ giảng tiếp từ phần này.

  • - 他顿 tādùn 一下 yīxià yòu 接着 jiēzhe 往下 wǎngxià shuō

    - Anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp.

  • - 一个 yígè 胜利 shènglì 紧接着 jǐnjiēzhe 一个 yígè 胜利 shènglì

    - Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.

  • - zhè 本书 běnshū kàn wán le 接着 jiēzhe kàn

    - Quyển sách này, anh xem xong tôi sẽ xem.

  • - 两人 liǎngrén 亲密 qīnmì 接触 jiēchù zhe

    - Hai người đang tiếp xúc thân mật.

  • - chī le 晚饭 wǎnfàn 接着 jiēzhe 看电视 kàndiànshì

    - Anh ấy ăn tối xong, rồi xem TV.

  • - bié 岔开 chàkāi 话题 huàtí 咱门 zánmén 接着 jiēzhe shuō 正事 zhèngshì

    - Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.

  • - 讲完 jiǎngwán le 接着 jiēzhe 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Tôi nói xong rồi, anh nói tiếp đi.

  • - 接着 jiēzhe 话头 huàtóu 往下 wǎngxià jiǎng

    - anh ấy nói tiếp câu chuyện.

  • - 这个 zhègè 港口 gǎngkǒu 连接 liánjiē zhe 国际 guójì 航线 hángxiàn

    - Cảng này kết nối với các tuyến hàng hải quốc tế.

  • - zhe 篮球 lánqiú 接住 jiēzhù le

    - Cậu ấy bắt lấy quả bóng rổ.

  • - 事情 shìqing 一件 yījiàn 紧接着 jǐnjiēzhe 一件 yījiàn 发生 fāshēng

    - Sự việc xảy ra liên tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 接着

Hình ảnh minh họa cho từ 接着

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao