Đọc nhanh: 阅世 (duyệt thế). Ý nghĩa là: từng trải việc đời; chững chạc. Ví dụ : - 阅世渐深 ngày càng thêm từng trải. - 阅世未深。 còn non
Ý nghĩa của 阅世 khi là Động từ
✪ từng trải việc đời; chững chạc
经历世事
- 阅世 渐深
- ngày càng thêm từng trải
- 阅世 未深
- còn non
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阅世
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 华陀 再世
- Hoa Đà tái thế
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 阅兵式
- nghi thức duyệt binh
- 我们 悼惜 她 的 逝世
- Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 王家 跟 李家 是 世交
- gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.
- 他家 和 我家 有 世交
- Gia đình anh ấy và tôi có mối quan hệ lâu đời.
- 恍如隔世
- dường như đã mấy đời
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 阅世 未深
- còn non
- 阅世 渐深
- ngày càng thêm từng trải
- 见过世面 ( 指 阅历 多 )
- đã thấy qua cảnh đời。
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阅世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阅世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
阅›