Đọc nhanh: 历阅 (lịch duyệt). Ý nghĩa là: thiệp.
Ý nghĩa của 历阅 khi là Động từ
✪ thiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历阅
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 奶奶 在 查 日历
- Bà đang tra lịch.
- 年历卡 片
- lịch bưu ảnh; lịch bướm.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 阅兵式
- nghi thức duyệt binh
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 我 在 阅读 历史 卷
- Tôi đang đọc một cuốn sách lịch sử.
- 他 着迷 于 阅读 历史书籍
- Anh ấy đam mê đọc sách lịch sử.
- 阅历 浅
- kiến thức thu được qua sự từng trải còn ít.
- 有 阅历 的
- sỏi đời.
- 我们 仔细阅读 了 他 的 履历
- Chúng tôi đã đọc kỹ lý lịch của anh ấy.
- 阅历 过 很多 事
- trải qua rất nhiều việc
- 旅行 能 充实 人生 阅历
- Du lịch có thể trau dồi kinh nghiệm.
- 见过世面 ( 指 阅历 多 )
- đã thấy qua cảnh đời。
- 他 应该 出去 阅历 一番
- anh ấy cần phải ra ngoài đi đây đi đó một chuyến.
- 他 阅读 了 许多 历史 的 著作
- Anh ấy đã đọc nhiều tác phẩm lịch sử.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历阅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历阅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
阅›