Đọc nhanh: 资历 (tư lịch). Ý nghĩa là: lý lịch; lai lịch; tư cách và sự từng trải. Ví dụ : - 资历浅 ít từng trải; lý lịch còn kém.
Ý nghĩa của 资历 khi là Danh từ
✪ lý lịch; lai lịch; tư cách và sự từng trải
资格和经历
- 资历 浅
- ít từng trải; lý lịch còn kém.
So sánh, Phân biệt 资历 với từ khác
✪ 资格 vs 资历
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资历
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 物资 丰富
- vật tư phong phú.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 年历卡 片
- lịch bưu ảnh; lịch bướm.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 资历 浅
- ít từng trải; lý lịch còn kém.
- 征集 历史 资料
- thu thập tư liệu lịch sử
- 资料 显示 凯莉 住 在 亚历山大 市
- Nó nói rằng Kelly sống ở Alexandria
- 他们 正在 查考 历史 资料
- Họ đang kiểm tra tài liệu lịch sử.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 资历
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
资›