Đọc nhanh: 历史学 (lịch sử học). Ý nghĩa là: Môn lịch sử. Ví dụ : - 很遗憾你的历史学得不怎么样 Thật xấu hổ khi bạn không có một giáo viên lịch sử tốt hơn.
Ý nghĩa của 历史学 khi là Danh từ
✪ Môn lịch sử
history
- 很 遗憾 你 的 历史学 得 不怎么样
- Thật xấu hổ khi bạn không có một giáo viên lịch sử tốt hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史学
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 历史使命
- sứ mệnh lịch sử.
- 历史 情况 不详
- tình hình lịch sử không rõ
- 悠悠 千年 历史
- Lịch sử hàng ngàn năm dài.
- 这 段 历史 越 千年
- Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 很 遗憾 你 的 历史学 得 不怎么样
- Thật xấu hổ khi bạn không có một giáo viên lịch sử tốt hơn.
- 历史 学科 需要 记忆
- Học lịch sử đòi hỏi phải nhớ nhiều.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 文学 、 历史 之类 的 书籍 很 有趣
- Các sách như văn học, lịch sử v.v. rất thú vị.
- 历史学家 找到 古代 文献
- Nhà sử học đã tìm thấy tài liệu cổ đại.
- 她 对 古代 历史 有 很 深 的 学问
- Cô ấy có học vấn sâu rộng về lịch sử cổ đại.
- 积分学 的 发展 历史悠久
- Tích phân học có lịch sử phát triển lâu đời.
- 学习 历史 , 温故知新
- Học lịch sử, ôn cũ biết mới.
- 我 还是 个 历史学家
- Tôi cũng là một nhà sử học.
- 她 是 一位 历史学家
- Cô ấy là một nhà sử học.
- 学生 们 正在 研究 历史 事件
- Học sinh đang nghiên cứu các sự kiện lịch sử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历史学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历史学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
史›
学›