闹事 nàoshì

Từ hán việt: 【náo sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闹事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (náo sự). Ý nghĩa là: gây rối; gây sự. Ví dụ : - 。 Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.. - Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闹事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 闹事 khi là Động từ

gây rối; gây sự

聚众捣乱,破坏社会秩序

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá 叔叔 shūshu 依法处理 yīfǎchǔlǐ le 几个 jǐgè 带头 dàitóu 闹事 nàoshì de rén

    - Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.

  • - shì 蓄意 xùyì 闹事 nàoshì 别理 biélǐ

    - Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹事

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 弟弟 dìdì nào zhe yào mǎi 玩具 wánjù

    - Em trai đòi mua đồ chơi.

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 飞机 fēijī 失事 shīshì

    - tai nạn máy bay.

  • - dōu nào dào 这份儿 zhèfènér shàng le hái dāng 没事儿 méishìer ne

    - ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.

  • - 足球队 zúqiúduì 输球 shūqiú hòu 球迷 qiúmí men zài 街上 jiēshàng 聚众闹事 jùzhòngnàoshì

    - Sau khi đội bóng thua trận, các CĐV tụ tập trên đường phố gây rối.

  • - 那些 nèixiē 宝贝 bǎobèi yòu zài 闹事 nàoshì le

    - Những người vô dụng đó lại gây rối rồi.

  • - 保安 bǎoān 驱离 qūlí 闹事 nàoshì de 人群 rénqún

    - Bảo an đuổi đám người gây rối.

  • - 后院起火 hòuyuànqǐhuǒ ( 比喻 bǐyù 内部 nèibù 闹矛盾 nàomáodùn huò 后方 hòufāng chū le 麻烦事 máfánshì )

    - nội bộ lủng củng.

  • - zǒng 喜欢 xǐhuan 寻衅 xúnxìn 闹事 nàoshì

    - Anh ta luôn thích gây sự gây rối.

  • - 警察 jǐngchá 叔叔 shūshu 依法处理 yīfǎchǔlǐ le 几个 jǐgè 带头 dàitóu 闹事 nàoshì de rén

    - Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.

  • - shì 蓄意 xùyì 闹事 nàoshì 别理 biélǐ

    - Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn

  • - 足球比赛 zúqiúbǐsài zhōng 恣意 zìyì 闹事 nàoshì 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 达到 dádào 愈演愈烈 yùyǎnyùliè de 地步 dìbù

    - Tình trạng gây rối tùy ý trong trận đấu bóng đá đã đạt đến mức ngày càng trầm trọng.

  • - bié 当回事 dànghuíshì 该死 gāisǐ zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de shì

    - Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.

  • - xià zhè 不是 búshì 存心 cúnxīn nào 事儿 shìer ma

    - Hả, đây chẳng phải là cố tình gây rối sao!

  • - 窗外 chuāngwài 闹嚷嚷 nàorāngrāng de 发生 fāshēng le 什么 shénme 事情 shìqing

    - bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?

  • - shǎ le 竟敢 jìnggǎn 重量级 zhòngliàngjí de 拳击 quánjī 冠军 guànjūn 寻衅 xúnxìn 闹事 nàoshì

    - Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!

  • - 这件 zhèjiàn 事闹 shìnào 大发 dàfā le

    - việc này làm quá rồi.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闹事

Hình ảnh minh họa cho từ 闹事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao