Đọc nhanh: 聚众闹事者 (tụ chúng náo sự giả). Ý nghĩa là: kẻ gây rối (Công an cảnh sát).
Ý nghĩa của 聚众闹事者 khi là Danh từ
✪ kẻ gây rối (Công an cảnh sát)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚众闹事者
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 记者 把 事件 记载 得 准确
- Phóng viên đã ghi lại sự kiện một cách chính xác.
- 都 闹 到 这份儿 上 了 , 他 还 当 没事儿 呢
- ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.
- 大家 聚在一起 语 旧事
- Mọi người tụ tập lại để nói về chuyện cũ.
- 众多 相识 来 相聚
- Rất nhiều người quen đến tụ họp.
- 他 的 寿辰 聚会 很 热闹
- Buổi tiệc sinh nhật của ông rất náo nhiệt.
- 足球队 输球 后 球迷 们 在 街上 聚众闹事
- Sau khi đội bóng thua trận, các CĐV tụ tập trên đường phố gây rối.
- 群众 齐心 了 , 一切 事情 就 好办 了
- quần chúng cùng đồng lòng, tất cả mọi việc đều làm được cả.
- 报刊发行 , 读者 众多
- Báo phát hành, có nhiều độc giả.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 那些 宝贝 又 在 闹事 了
- Những người vô dụng đó lại gây rối rồi.
- 保安 驱离 闹事 的 人群
- Bảo an đuổi đám người gây rối.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 记者 们 歪曲 了 事实
- Các nhà báo đã bóp méo sự thật.
- 追查 肇事者
- truy xét kẻ gây ra sự cố.
- 由于 众口难调 这件 事 没有 被 大家 通过
- Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 有志者事竟成
- người có chí ắt sẽ thành công.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聚众闹事者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聚众闹事者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
众›
者›
聚›
闹›