Hán tự: 间
Đọc nhanh: 间 (gian.gián.dản.nhàn). Ý nghĩa là: cách; tách ra; rời ra; ngăn cách; không dính liền, gián; ly gián; chia rẽ, nhổ; tỉa; tỉa bớt; loại bỏ bớt (những cành non thừa). Ví dụ : - 我们被一堵墙间开了。 Chúng tôi bị ngăn cách bởi một bức tường.. - 这条河间开了两个村庄。 Con sông này ngăn cách hai ngôi làng.. - 她想间兄弟俩的感情。 Cô ấy muốn chia rẽ tình cảm giữa hai anh em.
Ý nghĩa của 间 khi là Động từ
✪ cách; tách ra; rời ra; ngăn cách; không dính liền
隔开; 不连接
- 我们 被 一堵 墙间 开 了
- Chúng tôi bị ngăn cách bởi một bức tường.
- 这 条 河间 开 了 两个 村庄
- Con sông này ngăn cách hai ngôi làng.
✪ gián; ly gián; chia rẽ
使有缝隙;挑拨(别人的关系)
- 她 想间 兄弟俩 的 感情
- Cô ấy muốn chia rẽ tình cảm giữa hai anh em.
- 敌人 试图 间 我们 的 关系
- Kẻ địch cố gắng chia rẽ mối quan hệ của chúng tôi.
✪ nhổ; tỉa; tỉa bớt; loại bỏ bớt (những cành non thừa)
拔去或锄去 (多余的幼苗)
- 农民 们 正在 地 里间 秧苗
- Những người nông dân đang tỉa cây con trên cánh đồng.
- 他们 在 玉米地 里间 了 一些 苗
- Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.
Ý nghĩa của 间 khi là Danh từ
✪ khe hở; kẽ hở; sơ hở
(间儿) 空隙
- 他 乘间 溜走 了
- Anh ấy lợi dụng sơ hở chuồn đi.
- 他们 从墙 的 间 偷偷 看
- Họ lén nhìn qua khe hở của bức tường.
Ý nghĩa của 间 khi là Tính từ
✪ gián tiếp
非直接的
- 这是 一个 间接 的 影响
- Đây là một tác động gián tiếp.
- 我们 之间 有 间接 的 联系
- Chúng tôi có mối liên hệ gián tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 奶奶 的 房间 里 格外 暖和
- Trong phòng bà ngoại rất ấm áp.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 民间 音乐
- âm nhạc dân gian。
- 人间 乐园
- Thiên đàng giữa nhân gian.
- 我 的 房间 小得 可怜
- Căn phòng của tôi nhỏ đến thê thảm.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 妈妈 长叹一声 , 走进 了 房间
- Mẹ thở dài một tiếng, bước vào phòng.
- 他们 之间 有 很多 怨
- Giữa họ có nhiều sự oán giận.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm间›