间冰期 jiān bīngqí

Từ hán việt: 【gian băng kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "间冰期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gian băng kì). Ý nghĩa là: thời kỳ gián băng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 间冰期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 间冰期 khi là Danh từ

thời kỳ gián băng

两个冰河期之间相对温暖的时期现在就处在间冰期,这个时期已开始一万多年了

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间冰期

  • - 大姨妈 dàyímā 期间 qījiān 感觉 gǎnjué 很累 hěnlèi

    - Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.

  • - 考试 kǎoshì 期间 qījiān qǐng 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Trong thời gian thi, hãy giữ im lặng.

  • - 在此期间 zàicǐqījiān qǐng 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.

  • - zài 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè 冰岛 bīngdǎo 首都 shǒudū 待过 dàiguò 一段时间 yīduànshíjiān

    - Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik

  • - 五一 wǔyī 长假 chángjià 期间 qījiān 父母 fùmǔ 登上 dēngshàng le 泰山 tàishān

    - Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.

  • - zài 假期 jiàqī 期间 qījiān le 海边 hǎibiān

    - Trong thời gian nghỉ, tôi đi biển.

  • - 假期 jiàqī 期间 qījiān 计划 jìhuà 旅行 lǚxíng

    - Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.

  • - 农忙 nóngmáng 期间 qījiān

    - ngày mùa bận rộn.

  • - 冰间 bīngjiān 湖由 húyóu 海水 hǎishuǐ bīng 围成 wéichéng de 一块 yīkuài 开阔 kāikuò de 水域 shuǐyù

    - 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.

  • - 过年 guònián 期间 qījiān 大家 dàjiā 互相 hùxiāng 拜年 bàinián

    - Trong dịp Tết, mọi người đều chúc tụng nhau.

  • - zài 期间 qījiān 我们 wǒmen huì 祭拜 jìbài 祖先 zǔxiān

    - Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.

  • - zài 霜降 shuāngjiàng 期间 qījiān chī 板栗 bǎnlì 有益 yǒuyì 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.

  • - 疫情 yìqíng 期间 qījiān 一些 yīxiē rén 滞留 zhìliú zài 外地 wàidì

    - Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.

  • - 植物 zhíwù 开花 kāihuā yǒu 固定 gùdìng de 周期时间 zhōuqīshíjiān

    - Thực vật có thời gian nở hoa cố định theo chu kỳ.

  • - 怀孕 huáiyùn 期间 qījiān yào duō 注意 zhùyì 饮食 yǐnshí

    - Trong thời gian mang thai, cần chú ý đến chế độ ăn uống.

  • - zài 守孝 shǒuxiào 期间 qījiān hěn 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy rất buồn trong thời gian để tang.

  • - 战争 zhànzhēng 期间 qījiān 敌人 dírén 奸淫掳掠 jiānyínlǔlüè

    - Trong thời gian chiến tranh, quân địch đã hiếp dâm và cướp bóc.

  • - 疫情 yìqíng 期间 qījiān 我们 wǒmen yào 多加 duōjiā 小心 xiǎoxīn

    - Trong thời gian dịch bệnh, chúng ta cần cẩn thận hơn.

  • - 例假 lìjià 期间 qījiān hěn 疲惫 píbèi

    - Cô ấy rất mệt mỏi trong kỳ kinh.

  • - zài 经济 jīngjì 萧条 xiāotiáo 期间 qījiān 银行 yínháng hěn 可能 kěnéng 倒闭 dǎobì

    - Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 间冰期

Hình ảnh minh họa cho từ 间冰期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 间冰期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīng , Níng
    • Âm hán việt: Băng , Ngưng
    • Nét bút:丶一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:IME (戈一水)
    • Bảng mã:U+51B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao