Hán tự: 闯
Đọc nhanh: 闯 (sấm). Ý nghĩa là: xông; vượt; nhào vô; xông vào; xông xáo, rèn luyện; tôi luyện; tích lũy (trong thực tế), bôn ba; tung hoành; bôn tẩu; tất bật; đi khắp nơi. Ví dụ : - 小孩突然闯进房间。 Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.. - 那辆汽车闯过了红灯。 Xe ô tô kia đã vượt đèn đỏ.. - 他在农村闯练了很多经验。 Anh ấy đã tích lũy nhiều kinh nghiệm ở nông thôn.
Ý nghĩa của 闯 khi là Động từ
✪ xông; vượt; nhào vô; xông vào; xông xáo
猛冲
- 小孩 突然 闯进 房间
- Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.
- 那辆 汽车 闯过 了 红灯
- Xe ô tô kia đã vượt đèn đỏ.
✪ rèn luyện; tôi luyện; tích lũy (trong thực tế)
闯练
- 他 在 农村 闯练 了 很多 经验
- Anh ấy đã tích lũy nhiều kinh nghiệm ở nông thôn.
- 我们 需要 闯练 才能 成功
- Chúng ta cần rèn luyện để thành công.
✪ bôn ba; tung hoành; bôn tẩu; tất bật; đi khắp nơi
四处走动 (为了实现某些目标; 奔波)
- 他 为了 事业 四处 闯荡
- Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.
- 他 四处 闯荡 生活
- Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.
✪ chịu; gánh chịu; gây ra
招致;邀请;原因(灾难等)
- 你 的 失误 闯 来 麻烦
- Sự sai lầm của bạn gây ra rắc rối.
- 他 的 粗心 闯 来 指责
- Sự cẩu thả của anh ta gây ra chỉ trích.
✪ lao vào; xông pha; lăn lộn
奔投; 奔赴
- 他 闯进 了 危险 的 区域
- Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.
- 她 闯到 医务室 看伤
- Cô ấy lao vào phòng y tế để kiểm tra vết thương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闯
- 这 愣小子 总爱 闯祸
- Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.
- 闯江湖
- sống giang hồ.
- 他 闯进 了 危险 的 区域
- Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.
- 他 风风火火 地 闯 了 进来
- nó hùng hùng hổ hổ xông vào.
- 大摇大摆 地 闯 了 进去
- bộ dạng nghênh ngang xông vào.
- 他 四处 闯荡 生活
- Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.
- 农夫 拿 著 大棒 追赶 闯进来 的 人
- Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.
- 她 今天 真 晦气 老 闯红灯
- Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.
- 你 的 失误 闯 来 麻烦
- Sự sai lầm của bạn gây ra rắc rối.
- 院里 立着 樊 , 以防 闯入
- Trong sân dựng rào để ngăn xâm nhập.
- 经过 许多 波折 , 总算 闯过 了 这一关
- qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này
- 他 为了 事业 四处 闯荡
- Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.
- 他 应该 是 私 闯 了 民宅
- Có vẻ như anh ta đã đột nhập vào một ngôi nhà.
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 我们 需要 闯练 才能 成功
- Chúng ta cần rèn luyện để thành công.
- 那辆 汽车 闯过 了 红灯
- Xe ô tô kia đã vượt đèn đỏ.
- 开车 闯红灯 是 违章行为
- Việc lái xe vượt đèn đỏ là hành vi vi phạm..
- 他 立意 要 出外 闯一 闯
- anh ấy có ý đi ra ngoài để rèn luyện thực tế.
- 他 成功 闯过 了 淘汰赛
- Anh ấy thành công vào vòng trong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm闯›