chuǎng

Từ hán việt: 【sấm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sấm). Ý nghĩa là: xông; vượt; nhào vô; xông vào; xông xáo, rèn luyện; tôi luyện; tích lũy (trong thực tế), bôn ba; tung hoành; bôn tẩu; tất bật; đi khắp nơi. Ví dụ : - 。 Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.. - 。 Xe ô tô kia đã vượt đèn đỏ.. - 。 Anh ấy đã tích lũy nhiều kinh nghiệm ở nông thôn.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xông; vượt; nhào vô; xông vào; xông xáo

猛冲

Ví dụ:
  • - 小孩 xiǎohái 突然 tūrán 闯进 chuǎngjìn 房间 fángjiān

    - Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.

  • - 那辆 nàliàng 汽车 qìchē 闯过 chuǎngguò le 红灯 hóngdēng

    - Xe ô tô kia đã vượt đèn đỏ.

rèn luyện; tôi luyện; tích lũy (trong thực tế)

闯练

Ví dụ:
  • - zài 农村 nóngcūn 闯练 chuǎngliàn le 很多 hěnduō 经验 jīngyàn

    - Anh ấy đã tích lũy nhiều kinh nghiệm ở nông thôn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 闯练 chuǎngliàn 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Chúng ta cần rèn luyện để thành công.

bôn ba; tung hoành; bôn tẩu; tất bật; đi khắp nơi

四处走动 (为了实现某些目标; 奔波)

Ví dụ:
  • - 为了 wèile 事业 shìyè 四处 sìchù 闯荡 chuǎngdàng

    - Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.

  • - 四处 sìchù 闯荡 chuǎngdàng 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.

chịu; gánh chịu; gây ra

招致;邀请;原因(灾难等)

Ví dụ:
  • - de 失误 shīwù chuǎng lái 麻烦 máfán

    - Sự sai lầm của bạn gây ra rắc rối.

  • - de 粗心 cūxīn chuǎng lái 指责 zhǐzé

    - Sự cẩu thả của anh ta gây ra chỉ trích.

lao vào; xông pha; lăn lộn

奔投; 奔赴

Ví dụ:
  • - 闯进 chuǎngjìn le 危险 wēixiǎn de 区域 qūyù

    - Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.

  • - 闯到 chuǎngdào 医务室 yīwùshì 看伤 kànshāng

    - Cô ấy lao vào phòng y tế để kiểm tra vết thương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè 愣小子 lèngxiǎozǐ 总爱 zǒngài 闯祸 chuǎnghuò

    - Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.

  • - 闯江湖 chuǎngjiānghú

    - sống giang hồ.

  • - 闯进 chuǎngjìn le 危险 wēixiǎn de 区域 qūyù

    - Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.

  • - 风风火火 fēngfēnghuǒhuǒ chuǎng le 进来 jìnlái

    - nó hùng hùng hổ hổ xông vào.

  • - 大摇大摆 dàyáodàbǎi chuǎng le 进去 jìnqù

    - bộ dạng nghênh ngang xông vào.

  • - 四处 sìchù 闯荡 chuǎngdàng 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.

  • - 农夫 nóngfū zhù 大棒 dàbàng 追赶 zhuīgǎn 闯进来 chuǎngjìnlái de rén

    - Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.

  • - 今天 jīntiān zhēn 晦气 huìqì lǎo 闯红灯 chuǎnghóngdēng

    - Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.

  • - de 失误 shīwù chuǎng lái 麻烦 máfán

    - Sự sai lầm của bạn gây ra rắc rối.

  • - 院里 yuànlǐ 立着 lìzhe fán 以防 yǐfáng 闯入 chuǎngrù

    - Trong sân dựng rào để ngăn xâm nhập.

  • - 经过 jīngguò 许多 xǔduō 波折 bōzhé 总算 zǒngsuàn 闯过 chuǎngguò le 这一关 zhèyīguān

    - qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này

  • - 为了 wèile 事业 shìyè 四处 sìchù 闯荡 chuǎngdàng

    - Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.

  • - 应该 yīnggāi shì chuǎng le 民宅 mínzhái

    - Có vẻ như anh ta đã đột nhập vào một ngôi nhà.

  • - 翻过 fānguò 岁月 suìyuè 不同 bùtóng 侧脸 cèliǎn cuò 不及 bùjí fáng 闯入 chuǎngrù de 笑颜 xiàoyán

    - Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em

  • - 没什么 méishíme 只不过 zhǐbùguò 私闯 sīchuǎng 祖屋 zǔwū zuì zài shè

    - Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 闯练 chuǎngliàn 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Chúng ta cần rèn luyện để thành công.

  • - 那辆 nàliàng 汽车 qìchē 闯过 chuǎngguò le 红灯 hóngdēng

    - Xe ô tô kia đã vượt đèn đỏ.

  • - 开车 kāichē 闯红灯 chuǎnghóngdēng shì 违章行为 wéizhāngxíngwéi

    - Việc lái xe vượt đèn đỏ là hành vi vi phạm..

  • - 立意 lìyì yào 出外 chūwài 闯一 chuǎngyī chuǎng

    - anh ấy có ý đi ra ngoài để rèn luyện thực tế.

  • - 成功 chénggōng 闯过 chuǎngguò le 淘汰赛 táotàisài

    - Anh ấy thành công vào vòng trong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闯

Hình ảnh minh họa cho từ 闯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chuǎng
    • Âm hán việt: Sấm
    • Nét bút:丶丨フフフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSNVM (中尸弓女一)
    • Bảng mã:U+95EF
    • Tần suất sử dụng:Cao