Đọc nhanh: 乱跑乱闯 (loạn bào loạn sấm). Ý nghĩa là: nhung nhăng.
Ý nghĩa của 乱跑乱闯 khi là Động từ
✪ nhung nhăng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱跑乱闯
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 精神 错乱
- tinh thần rối loạn.
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 扰乱治安
- làm hỗn loạn trật tự trị an.
- 羊群 一炸 , 乱跑 起来
- Khi đàn cừu bị kinh hãi, chúng chạy loạn lên.
- 你 也 跑 , 他 也 跑 , 全都 乱 了
- Mọi người đều chạy toán loạn, tình hình hỗn loạn.
- 我 手忙脚乱 地 跑来跑去
- Tôi lúng túng chạy tới chạy lui.
- 爷爷 拽 住 乱跑 的 小狗
- Ông nội lôi con chó con chạy lung tung.
- 蟑螂 在 厨房 里 乱跑
- Gián chạy loạn trong bếp.
- 我们 不能 到处 乱跑
- Chúng tôi không thể chạy loạn khắp nơi.
- 他 叮嘱 不可 乱跑
- Anh ấy dặn không được chạy lung tung.
- 妈妈 交代 他 不要 乱跑
- Mẹ dặn anh ấy đừng chạy lung tung.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱跑乱闯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱跑乱闯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
跑›
闯›