Đọc nhanh: 长篇 (trường thiên). Ý nghĩa là: trường thiên; tiểu thuyết, dài dòng. Ví dụ : - 他用三年时间完成了一部长篇。 Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.. - 长篇报道 báo cáo dài. - 那长篇讲话使我们厌倦了。 Chúng tôi đã mệt mỏi với bài phát biểu dài dòng đó.
Ý nghĩa của 长篇 khi là Danh từ
✪ trường thiên; tiểu thuyết
篇幅长的文章,篇幅较长的诗文
- 他 用 三年 时间 完成 了 一部 长篇
- Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.
Ý nghĩa của 长篇 khi là Tính từ
✪ dài dòng
篇幅长的
- 长篇 报道
- báo cáo dài
- 那 长篇 讲话 使 我们 厌倦 了
- Chúng tôi đã mệt mỏi với bài phát biểu dài dòng đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长篇
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 长篇 报道
- báo cáo dài
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 这 篇文章 太 长 , 只能 节录 发表
- bài văn này quá dài, chỉ có thể trích ra đăng thôi.
- 那 长篇 讲话 使 我们 厌倦 了
- Chúng tôi đã mệt mỏi với bài phát biểu dài dòng đó.
- 他 用 三年 时间 完成 了 一部 长篇
- Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.
- 这 篇文章 写 得 很 好 , 只是 太 长
- Bài này viết rất hay nhưng dài quá.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长篇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长篇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm篇›
长›