长年 chángnián

Từ hán việt: 【trưởng niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trưởng niên). Ý nghĩa là: quanh năm; suốt năm, người ở đợ; đầy tớ, trường thọ. Ví dụ : - 。 Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.. - 使。 lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 长年 khi là Danh từ

quanh năm; suốt năm

一年到头;整年

Ví dụ:
  • - 勘探 kāntàn 人员 rényuán 长年累月 chángniánlěiyuè 工作 gōngzuò zài 野外 yěwài

    - Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.

  • - 长年 chángnián de 劳动 láodòng 使 shǐ de 胳膊 gēbó 粗大 cūdà 有力 yǒulì

    - lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.

người ở đợ; đầy tớ

长工

trường thọ

长寿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长年

  • - 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le 有着 yǒuzhe 一双 yīshuāng yòu 黑又亮 hēiyòuliàng de 眼睛 yǎnjing 长得 zhǎngde 白白胖胖 báibáipàngpàng de

    - Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp

  • - 晚辈 wǎnbèi yào xiān gěi 长辈 zhǎngbèi 拜年 bàinián

    - Con cháu phải chúc Tết người lớn trước.

  • - nián 尊辈长 zūnbèizhǎng

    - tuổi cao thứ bậc cao; các bậc tuổi cao.

  • - 年级组 niánjízǔ 长老 zhǎnglǎo zhū 白发 báifà 星星点点 xīngxingdiǎndiǎn hái 有些 yǒuxiē 佝偻 gōulóu 身子 shēnzi

    - ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.

  • - 鸭嘴龙 yāzuǐlóng 生长 shēngzhǎng zài 距今 jùjīn 八千万 bāqiānwàn 年前 niánqián de 中生代 zhōngshēngdài 白垩纪 báièjì 晚期 wǎnqī

    - khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.

  • - 一晃 yīhuǎng 就是 jiùshì 五年 wǔnián 孩子 háizi dōu zhǎng 这么 zhème le

    - nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.

  • - 产值 chǎnzhí 去年 qùnián yuē 增长 zēngzhǎng 百分之十 bǎifēnzhīshí

    - Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.

  • - 那棵 nàkē 百年老 bǎiniánlǎo shù 至今 zhìjīn 还长 háizhǎng 好好儿 hǎohǎoér de

    - cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.

  • - 长年 chángnián de 劳动 láodòng 使 shǐ de 胳膊 gēbó 粗大 cūdà 有力 yǒulì

    - lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.

  • - 今年 jīnnián de 小麦 xiǎomài 长得 zhǎngde 很饱 hěnbǎo

    - Lúa mì năm nay rất mẩy.

  • - 机器 jīqì 保养 bǎoyǎng hǎo 可以 kěyǐ 延长 yáncháng 使用 shǐyòng 年限 niánxiàn

    - máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu

  • - 随着 suízhe 年龄 niánlíng de 增长 zēngzhǎng

    - Khi tuổi tác tăng lên.

  • - 早年 zǎonián zhǒng de 一棵 yīkē 松树 sōngshù 已长 yǐzhǎng 亭亭 tíngtíng 如盖 rúgài

    - cây thông trồng khi còn trẻ đã cao vút như cái ô.

  • - 产量 chǎnliàng 逐年 zhúnián 增长 zēngzhǎng

    - sản lượng tăng mỗi năm.

  • - 他任 tārèn 厂长 chǎngzhǎng 多年 duōnián

    - Anh ấy đã làm quản đốc nhà máy nhiều năm.

  • - 年长 niánzhǎng 三岁 sānsuì

    - Anh ấy lớn hơn tôi ba tuổi.

  • - 我国 wǒguó 工业 gōngyè zài 整个 zhěnggè 国民经济 guómínjīngjì zhōng de 比重 bǐzhòng 逐年 zhúnián 增长 zēngzhǎng

    - tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.

  • - 十年 shínián de 时间 shíjiān bìng 不算 bùsuàn shì zhǎng

    - Thời gian mười năm không phải là dài.

  • - 精加工 jīngjiāgōng 产品 chǎnpǐn 长年 chángnián 出口 chūkǒu 国外 guówài 并且 bìngqiě shì 国内 guónèi 外资企业 wàizīqǐyè de 主要 zhǔyào 供货商 gōnghuòshāng

    - Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

  • - 关怀 guānhuái 青年人 qīngniánrén de 成长 chéngzhǎng

    - quan tâm sự trưởng thành của thanh niên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长年

Hình ảnh minh họa cho từ 长年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao