Đọc nhanh: 长袍儿 (trưởng bào nhi). Ý nghĩa là: trường bào; áo dài của nam giới (kiểu áo của Trung Quốc).
Ý nghĩa của 长袍儿 khi là Danh từ
✪ trường bào; áo dài của nam giới (kiểu áo của Trung Quốc)
男子穿的中式长衣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长袍儿
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 她 擅长 挑 花儿
- Cô ấy sở trường là thêu hoa.
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 那棵 百年老 树 , 至今 还长 得 好好儿 的
- cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
- 他长 得 活脱 儿 是 他 爷爷
- anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 谈谈 家长里短 儿
- nói chuyện nhà chuyện cửa.
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 四方 帽 和 长袍
- Một chiếc mũ lưỡi trai và áo choàng?
- 儿子 已 长大成人 , 成 了 他 的 左右手
- con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.
- 大褂 儿 ( 长 的 )
- áo khoác dài
- 几年 不见 , 长成 个 侉 大个儿
- mấy năm không gặp, lớn tướng thế rồi.
- 明儿 你 长大 了 , 也 学开 拖拉机
- mai đây con lớn lên cũng học lái máy cày.
- 赶明儿 我 长大 了 , 也 要 当 医生
- ngày nào đó tôi lớn tôi sẽ làm bác sĩ.
- 她 想到 孩子 们 都 长大成人 , 能为 祖国 尽力 , 心里 甜丝丝 儿 的
- bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
- 这件 衣裳 长短 儿 正合适
- Chiều dài chiếc áo này rất vừa.
- 他 撩起 长袍 坐下
- Anh ta vén áo dài ngồi xuống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长袍儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长袍儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
袍›
长›