Đọc nhanh: 幼 (ấu.yếu). Ý nghĩa là: tuổi nhỏ; vị thành niên, trẻ em; trẻ con. Ví dụ : - 幼虫变成了蝴蝶。 Ấu trùng đã biến thành bướm.. - 幼苗需要阳光和水。 Cây non cần ánh sáng mặt trời và nước.. - 幼年时我常去公园。 Tuổi thơ tôi thường đi công viên.
幼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi nhỏ; vị thành niên
(年纪) 小;未长成
- 幼虫 变成 了 蝴蝶
- Ấu trùng đã biến thành bướm.
- 幼苗 需要 阳光 和 水
- Cây non cần ánh sáng mặt trời và nước.
- 幼年 时 我常去 公园
- Tuổi thơ tôi thường đi công viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
幼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ em; trẻ con
小孩儿
- 男女老幼 都 喜欢 吃 这种 面包
- Già trẻ gái trai đều thích ăn loại bánh mì này.
- 节日 里 , 人们 扶老携幼 出游
- Trong ngày lễ, mọi người dìu già dắt trẻ đi du lịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 她 发出 幼小 稚嫩 的 声音
- Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.
- 你 就 像 象 海豹 的 幼崽
- Bạn giống như một trong những con hải cẩu voi
- 她 是 幼儿园 老师
- Cô ấy là giáo viên mẫu giáo.
- 她 在 幼儿园 工作
- Cô ấy làm việc tại trường mẫu giáo.
- 她 现在 在 上 幼儿园
- Bé ấy đang học mẫu giáo.
- 那 是 一个 幼稚 的 梦想
- Đó là một ước mơ trẻ con.
- 她 和 她 幼时 的 恋人 私奔 了
- Cô ấy bỏ trốn cùng người yêu thời thơ ấu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幼›