duǎn
volume volume

Từ hán việt: 【đoản】

Đọc nhanh: (đoản). Ý nghĩa là: ngắn, ngắn (chỉ thời gian), nông cạn; thiếu hiểu biết. Ví dụ : - 他随身携带一把短刀。 Anh ấy mang theo một con dao ngắn.. - 她穿着一条短裙。 Cô ấy mặc một chiếc váy ngắn.. - 他在短期内取得了很大进步。 Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 1

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ngắn

两端之间的距离小

Ví dụ:
  • volume volume

    - 随身携带 suíshēnxiédài 一把 yībǎ 短刀 duǎndāo

    - Anh ấy mang theo một con dao ngắn.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 一条 yītiáo 短裙 duǎnqún

    - Cô ấy mặc một chiếc váy ngắn.

✪ 2. ngắn (chỉ thời gian)

时间两端之间的距离小

Ví dụ:
  • volume volume

    - 在短期内 zàiduǎnqīnèi 取得 qǔde le 很大 hěndà 进步 jìnbù

    - Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 无法 wúfǎ 在短期内 zàiduǎnqīnèi 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.

✪ 3. nông cạn; thiếu hiểu biết

浅薄

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 见识 jiànshí 短浅 duǎnqiǎn

    - Kiến thức của cô ấy nông cạn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 见识 jiànshí duǎn

    - Người này thiếu hiểu biết.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Khuyết điểm; thiếu sót; sở đoản; chỗ yếu kém

短处;缺点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 短处 duǎnchù

    - Ai ai cũng có khuyết điểm riêng.

  • volume volume

    - 短处 duǎnchù shì 人性 rénxìng de 一部分 yībùfen

    - Điểm yếu là một phần của con người.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiếu

缺少;欠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 月工资 yuègōngzī duǎn le

    - Tháng này lương bị thiếu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 预算 yùsuàn 短缺 duǎnquē le

    - Ngân sách của chúng ta bị thiếu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 白色 báisè de 短袖 duǎnxiù 衬衫 chènshān

    - Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi ngắn tay màu trắng.

  • volume volume

    - 穿 chuān le 一条 yītiáo 蓝色 lánsè de 短裤 duǎnkù

    - Anh ấy mặc một chiếc quần đùi màu xanh.

  • volume volume

    - de 讲话 jiǎnghuà 缩短成 suōduǎnchéng 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Bài phát biểu của ông rút ngắn còn năm phút.

  • volume volume

    - 高铁 gāotiě de 诞生 dànshēng 缩短 suōduǎn 出行 chūxíng 时间 shíjiān

    - Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 非常 fēicháng 关心群众 guānxīnqúnzhòng 常到 chángdào 群众 qúnzhòng zhōng 问长问短 wènchángwènduǎn

    - anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui

  • volume volume

    - de 讲话 jiǎnghuà 简短扼要 jiǎnduǎnèyào

    - Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và súc tích.

  • volume volume

    - de 讲话 jiǎnghuà 虽然 suīrán 简短 jiǎnduǎn 可是 kěshì 非常 fēicháng 有意思 yǒuyìsī

    - Bài nói chuyện của anh ấy rất ngắn gọn, nhưng rất có ý nghĩa.

  • volume volume

    - de 短处 duǎnchù shì 太过 tàiguò 固执 gùzhí

    - Khuyết điểm của anh ấy là quá cố chấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao