Đọc nhanh: 短 (đoản). Ý nghĩa là: ngắn, ngắn (chỉ thời gian), nông cạn; thiếu hiểu biết. Ví dụ : - 他随身携带一把短刀。 Anh ấy mang theo một con dao ngắn.. - 她穿着一条短裙。 Cô ấy mặc một chiếc váy ngắn.. - 他在短期内取得了很大进步。 Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
短 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngắn
两端之间的距离小
- 他 随身携带 一把 短刀
- Anh ấy mang theo một con dao ngắn.
- 她 穿着 一条 短裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy ngắn.
✪ 2. ngắn (chỉ thời gian)
时间两端之间的距离小
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
- 这项 任务 无法 在短期内 完成
- Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.
✪ 3. nông cạn; thiếu hiểu biết
浅薄
- 她 的 见识 短浅
- Kiến thức của cô ấy nông cạn.
- 这个 人 见识 短
- Người này thiếu hiểu biết.
短 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khuyết điểm; thiếu sót; sở đoản; chỗ yếu kém
短处;缺点
- 每个 人 都 有 自己 的 短处
- Ai ai cũng có khuyết điểm riêng.
- 短处 是 人性 的 一部分
- Điểm yếu là một phần của con người.
短 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu
缺少;欠
- 这个 月工资 短 了
- Tháng này lương bị thiếu.
- 我们 的 预算 短缺 了
- Ngân sách của chúng ta bị thiếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短
- 他 穿着 一件 白色 的 短袖 衬衫
- Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi ngắn tay màu trắng.
- 他 穿 了 一条 蓝色 的 短裤
- Anh ấy mặc một chiếc quần đùi màu xanh.
- 他 的 讲话 缩短成 五分钟
- Bài phát biểu của ông rút ngắn còn năm phút.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 他 的 讲话 简短扼要
- Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và súc tích.
- 他 的 讲话 虽然 简短 , 可是 非常 有意思
- Bài nói chuyện của anh ấy rất ngắn gọn, nhưng rất có ý nghĩa.
- 他 的 短处 是 太过 固执
- Khuyết điểm của anh ấy là quá cố chấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›