Đọc nhanh: 揠苗助长 (yển miêu trợ trưởng). Ý nghĩa là: dục tốc bất đạt; nóng vội hỏng việc (có một người nước Tống gieo mạ. Thấy mạ lớn chậm, ông bèn kéo cây non lên một chút. Về nhà, ông khoe với vợ con: "Hôm nay, tôi đã giúp một tay cho mạ lớn nhanh". Nghe cha nói thế, đứa con vội chạy ra xem, thì mạ đã chết hết rồi.).
揠苗助长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dục tốc bất đạt; nóng vội hỏng việc (có một người nước Tống gieo mạ. Thấy mạ lớn chậm, ông bèn kéo cây non lên một chút. Về nhà, ông khoe với vợ con: "Hôm nay, tôi đã giúp một tay cho mạ lớn nhanh". Nghe cha nói thế, đứa con vội chạy ra xem, thì mạ đã chết hết rồi.)
古时候宋国有一个人,嫌禾苗长的太慢,就一棵棵地往上拔起一点,回家还夸口说:' 今天我帮助苗长了!'他儿子听说后,到地里一看,苗都死了 (见于《孟子·公孙丑》) 后来用来比喻违反 事物的发展规律,急于求成,反而坏事也说拔苗助长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揠苗助长
- 部长 助理
- trợ lý bộ trưởng
- 揠苗助长
- nóng vội hỏng việc; dục tốc bất đạt
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
揠›
苗›
长›