Đọc nhanh: 内部增长率 (nội bộ tăng trưởng suất). Ý nghĩa là: Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ; Internal Growth Rate.
内部增长率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ; Internal Growth Rate
一项业务在没有外部融资的情况下可以实现的最高增长率,之所以称为内部增长率(internal growth rate),是因为这个增长率是仅靠内部融资来支持的 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内部增长率
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
- 人民 内部矛盾
- mâu thuẫn trong nhân dân.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 陕西省 有线 网络 普及率 较 低 用户 增长 空间 巨大
- Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
增›
率›
部›
长›