jiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【cửu】

Đọc nhanh: (cửu). Ý nghĩa là: lâu; lâu dài, bao lâu; lâu dài (trong một khoảng thời gian xác định). Ví dụ : - 我们很久没见了。 Chúng tôi đã lâu không gặp.. - 我很久没运动了。 Tôi đã lâu tôi không tập thể dục.. - 他的故事年深日久。 Câu chuyện của anh ấy đã rất lâu rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 1

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lâu; lâu dài

时间长

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 很久没 hěnjiǔméi jiàn le

    - Chúng tôi đã lâu không gặp.

  • volume volume

    - 很久没 hěnjiǔméi 运动 yùndòng le

    - Tôi đã lâu tôi không tập thể dục.

  • volume volume

    - de 故事 gùshì 年深日久 niánshēnrìjiǔ

    - Câu chuyện của anh ấy đã rất lâu rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bao lâu; lâu dài (trong một khoảng thời gian xác định)

时间的长短

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒu le yǒu 多久 duōjiǔ le

    - Anh ấy đã đi bao lâu rồi?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 离别 líbié 数年 shùnián 之久 zhījiǔ le

    - Chúng ta đã xa cách nhiều năm rồi.

  • volume volume

    - zǒu le yǒu 多久 duōjiǔ méi 回来 huílai

    - Bạn đi bao lâu rồi mà vẫn chưa về?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 很 / 太 / 不+久

Rất lâu; không lâu

Ví dụ:
  • volume

    - 刚来 gānglái 中国 zhōngguó 不久 bùjiǔ

    - Anh ấy mới đến Trung Quốc cách đây không lâu.

  • volume

    - 已经 yǐjīng 很久 hěnjiǔ le

    - Đã lâu lắm rồi .

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 久 vs 长

Giải thích:

Khi "" thể hiện ý nghĩa thời gian thì có ý nghĩa tương đương với "", ý nghĩa khác của "" là những ý nghĩa mà "" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • volume volume

    - 久假不归 jiǔjiǎbùguī

    - Mượn lâu không trả.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 真是 zhēnshi 开心 kāixīn

    - Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 大家 dàjiā 格外 géwài 亲热 qīnrè

    - Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng shì 高兴 gāoxīng

    - lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.

  • volume volume

    - lóng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué 很久 hěnjiǔ le

    - Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó yǒu 悠久 yōujiǔ de 文化 wénhuà

    - Trung Quốc có nền văn hóa lâu đời.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 诉衷情 sùzhōngqíng

    - lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao