Đọc nhanh: 昼短夜长 (trú đoản dạ trưởng). Ý nghĩa là: mùa đông ngày ngắn và đêm dài (thành ngữ).
昼短夜长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa đông ngày ngắn và đêm dài (thành ngữ)
the winter days are short and the nights long (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昼短夜长
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hè ngày dài đêm ngắn.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 写文章 , 可长可短 , 没有 划一不二 的 公式
- viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
昼›
短›
长›