shǎo
volume volume

Từ hán việt: 【thiếu.thiểu】

Đọc nhanh: (thiếu.thiểu). Ý nghĩa là: thiếu; thiếu đi, thiếu; nợ, mất. Ví dụ : - 我们还少两把椅子。 Chúng ta vẫn còn thiếu hai cái ghế.. - 我们的资源少了很多。 Chúng tôi thiếu rất nhiều tài nguyên.. - 帐算错了少一块钱。 Sổ tính sai rồi, thiếu một đồng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. thiếu; thiếu đi

短缺;达不到原有的或应有的数量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 还少 háishǎo 两把 liǎngbǎ 椅子 yǐzi

    - Chúng ta vẫn còn thiếu hai cái ghế.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 资源 zīyuán shǎo le 很多 hěnduō

    - Chúng tôi thiếu rất nhiều tài nguyên.

✪ 2. thiếu; nợ

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhàng 算错 suàncuò le shǎo 一块钱 yīkuàiqián

    - Sổ tính sai rồi, thiếu một đồng.

  • volume volume

    - hái shǎo 半年 bànnián de 房租 fángzū

    - Anh ấy còn thiếu nửa năm tiền thuê nhà của tôi.

✪ 3. mất

丢失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ shǎo le 东西 dōngxī

    - Trong phòng bị mất đồ đạc.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào shǎo le 书本 shūběn

    - Tôi đã bị mất sách ở trường.

✪ 4. ngưng; dừng; đừng; bớt

停止;不要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò shí 少玩 shǎowán 手机 shǒujī

    - Khi làm việc đừng nghịch điện thoại.

  • volume volume

    - zài 课堂 kètáng shàng shǎo 讲话 jiǎnghuà

    - Trong lớp học, bớt nói chuyện lại.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ít

数量小(跟“多”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 我们 wǒmen 很少 hěnshǎo 见到 jiàndào

    - Gần đây chúng tôi ít gặp anh ấy hơn.

  • volume volume

    - 这次 zhècì lái de 客人 kèrén 上次 shàngcì shǎo

    - Khách lần này ít hơn lần trước.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tạm thời; một chút; một lát

表示时间短暂或程度轻微

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen shǎo děng le 一会儿 yīhuìer

    - Chúng tôi đợi ít một chút.

  • volume volume

    - 少带 shǎodài le 一些 yīxiē 东西 dōngxī

    - Cô ấy mang ít đồ hơn một chút.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ (说/做/吃/睡)+ 得 +(很/不)+ 少

làm cái gì đó ít

Ví dụ:
  • volume

    - chī 很少 hěnshǎo

    - Anh ấy ăn rất ít.

  • volume

    - shuì 不少 bùshǎo 不是 búshì

    - Không ngủ nhiều, không phải tôi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 差 vs 少

Giải thích:

"" và "" có ý nghĩa thiếu, khiếm khuyết, có thể sử dụng phổ biến, ý nghĩa khác không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 魏有 wèiyǒu 不少 bùshǎo 人才 réncái

    - Nước Ngụy có không ít nhân tài.

  • volume volume

    - shuì 不少 bùshǎo 不是 búshì

    - Không ngủ nhiều, không phải tôi.

  • volume volume

    - 不多不少 bùduōbùshǎo 刚刚 gānggang 一杯 yībēi

    - không nhiều không ít, vừa đủ một ly.

  • volume volume

    - shàng yuè 收入 shōurù 有所 yǒusuǒ 减少 jiǎnshǎo

    - Thu nhập tháng trước có giảm bớt.

  • volume volume

    - 不多不少 bùduōbùshǎo

    - vừa phải; không ít cũng không nhiều

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn chī 多少 duōshǎo fàn bié 浪费 làngfèi

    - Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.

  • volume volume

    - 上来 shànglái 先少 xiānshǎo 说话 shuōhuà

    - Lúc đầu ít nói thôi.

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū 天气 tiānqì 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 凉意 liángyì le

    - trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao