Đọc nhanh: 少 (thiếu.thiểu). Ý nghĩa là: thiếu; thiếu đi, thiếu; nợ, mất. Ví dụ : - 我们还少两把椅子。 Chúng ta vẫn còn thiếu hai cái ghế.. - 我们的资源少了很多。 Chúng tôi thiếu rất nhiều tài nguyên.. - 帐算错了,少一块钱。 Sổ tính sai rồi, thiếu một đồng.
少 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu; thiếu đi
短缺;达不到原有的或应有的数量
- 我们 还少 两把 椅子
- Chúng ta vẫn còn thiếu hai cái ghế.
- 我们 的 资源 少 了 很多
- Chúng tôi thiếu rất nhiều tài nguyên.
✪ 2. thiếu; nợ
欠
- 帐 算错 了 , 少 一块钱
- Sổ tính sai rồi, thiếu một đồng.
- 他 还 少 我 半年 的 房租
- Anh ấy còn thiếu nửa năm tiền thuê nhà của tôi.
✪ 3. mất
丢失
- 屋里 少 了 东西
- Trong phòng bị mất đồ đạc.
- 我 在 学校 少 了 书本
- Tôi đã bị mất sách ở trường.
✪ 4. ngưng; dừng; đừng; bớt
停止;不要
- 工作 时 , 少玩 手机
- Khi làm việc đừng nghịch điện thoại.
- 在 课堂 上 , 少 讲话
- Trong lớp học, bớt nói chuyện lại.
少 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ít
数量小(跟“多”相对)
- 最近 我们 很少 见到 他
- Gần đây chúng tôi ít gặp anh ấy hơn.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
少 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm thời; một chút; một lát
表示时间短暂或程度轻微
- 我们 少 等 了 一会儿
- Chúng tôi đợi ít một chút.
- 她 少带 了 一些 东西
- Cô ấy mang ít đồ hơn một chút.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 少
✪ 1. Động từ (说/做/吃/睡)+ 得 +(很/不)+ 少
làm cái gì đó ít
- 他 吃 得 很少
- Anh ấy ăn rất ít.
- 不 睡 得 不少 , 不是 我
- Không ngủ nhiều, không phải tôi.
So sánh, Phân biệt 少 với từ khác
✪ 1. 差 vs 少
"差" và "少" có ý nghĩa thiếu, khiếm khuyết, có thể sử dụng phổ biến, ý nghĩa khác không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 不 睡 得 不少 , 不是 我
- Không ngủ nhiều, không phải tôi.
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 不多不少
- vừa phải; không ít cũng không nhiều
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›