xiāo
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu】

Đọc nhanh: (tiêu). Ý nghĩa là: biến mất; tiêu tan, làm tiêu tan; tiêu trừ, tiêu khiển; giải trí. Ví dụ : - 笑容从她脸上消失。 Nụ cười biến mất khỏi mặt cô ấy.. - 他的身影消失在黑夜。 Hình bóng của anh ấy biến mất trong đêm tối.. - 她试图消去烦恼。 Cô ấy cố gắng loại bỏ phiền não.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. biến mất; tiêu tan

消失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 笑容 xiàoróng cóng 脸上 liǎnshàng 消失 xiāoshī

    - Nụ cười biến mất khỏi mặt cô ấy.

  • volume volume

    - de 身影 shēnyǐng 消失 xiāoshī zài 黑夜 hēiyè

    - Hình bóng của anh ấy biến mất trong đêm tối.

✪ 2. làm tiêu tan; tiêu trừ

使消失;消除

Ví dụ:
  • volume volume

    - 试图 shìtú xiāo 烦恼 fánnǎo

    - Cô ấy cố gắng loại bỏ phiền não.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 消灭 xiāomiè 害虫 hàichóng

    - Chúng ta phải tiêu diệt sâu bệnh.

✪ 3. tiêu khiển; giải trí

消遣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他常 tācháng 读书 dúshū lái zuò 消遣 xiāoqiǎn

    - Anh ấy thường đọc sách để giải trí.

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí 当作 dàngzuò hǎo 消遣 xiāoqiǎn

    - Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.

✪ 4. cần

需要 (前面常带''不、只、何等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只消 zhǐxiāo 一句 yījù huà

    - Chỉ cần một câu nói.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 消费 xiāofèi 很多 hěnduō 时间 shíjiān

    - Chuyện này không cần tốn nhiều thời gian.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • volume volume

    - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • volume volume

    - 不消说 bùxiāoshuō

    - khỏi phải nói

  • volume volume

    - 魔法 mófǎ 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī le

    - Ma pháp đang dần tan biến rồi

  • volume volume

    - 不消 bùxiāo 一会儿 yīhuìer 工夫 gōngfū 这个 zhègè 消息 xiāoxi jiù 传开 chuánkāi le

    - chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 不法 bùfǎ 商人 shāngrén 销售 xiāoshòu 伪劣 wěiliè shāng pǐn 坑害 kēnghài 消费者 xiāofèizhě

    - Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo 计划 jìhuà

    - Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa