Đọc nhanh: 消 (tiêu). Ý nghĩa là: biến mất; tiêu tan, làm tiêu tan; tiêu trừ, tiêu khiển; giải trí. Ví dụ : - 笑容从她脸上消失。 Nụ cười biến mất khỏi mặt cô ấy.. - 他的身影消失在黑夜。 Hình bóng của anh ấy biến mất trong đêm tối.. - 她试图消去烦恼。 Cô ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
消 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. biến mất; tiêu tan
消失
- 笑容 从 她 脸上 消失
- Nụ cười biến mất khỏi mặt cô ấy.
- 他 的 身影 消失 在 黑夜
- Hình bóng của anh ấy biến mất trong đêm tối.
✪ 2. làm tiêu tan; tiêu trừ
使消失;消除
- 她 试图 消 去 烦恼
- Cô ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 我们 要 消灭 害虫
- Chúng ta phải tiêu diệt sâu bệnh.
✪ 3. tiêu khiển; giải trí
消遣
- 他常 读书 来 作 消遣
- Anh ấy thường đọc sách để giải trí.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
✪ 4. cần
需要 (前面常带''不、只、何等)
- 只消 一句 话
- Chỉ cần một câu nói.
- 这件 事 不 消费 很多 时间
- Chuyện này không cần tốn nhiều thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 不消说
- khỏi phải nói
- 魔法 逐渐 消失 了
- Ma pháp đang dần tan biến rồi
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
消›