Đọc nhanh: 锦字 (cẩm tự). Ý nghĩa là: Chữ dệt trên gấm vóc. Sau phiếm chỉ thư từ vợ gửi cho chồng. ◇Lạc Tân Vương 駱賓王: Cẩm tự hồi văn dục tặng quân; Kiếm bích tằng phong tự củ phân 錦字回文欲贈君; 劍壁層峰自糾紛 (Diễm tình đại Quách Thị đáp Lô Chiếu Lân 豔情代郭氏答盧照鄰)..
Ý nghĩa của 锦字 khi là Danh từ
✪ Chữ dệt trên gấm vóc. Sau phiếm chỉ thư từ vợ gửi cho chồng. ◇Lạc Tân Vương 駱賓王: Cẩm tự hồi văn dục tặng quân; Kiếm bích tằng phong tự củ phân 錦字回文欲贈君; 劍壁層峰自糾紛 (Diễm tình đại Quách Thị đáp Lô Chiếu Lân 豔情代郭氏答盧照鄰).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦字
- 阿拉伯 字码儿
- chữ số Ả Rập
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 佛像 上 有 个 卍 字
- Trên tượng Phật có chữ Vạn.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 片言只字
- vài chữ đôi lời.
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 那匹 锦缎 好 华丽
- Tấm gấm đó thật lộng lẫy.
- 你家 好多 字画 啊
- Nhà bạn có nhiều tranh chữ vậy.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锦字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锦字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
锦›