Đọc nhanh: 杭锦 (hàng cẩm). Ý nghĩa là: Biểu ngữ Hanggin, Mông Cổ Xanggin khoshuu, ở quận Ordos 鄂爾多斯 | 鄂尔多斯 , Nội Mông.
Ý nghĩa của 杭锦 khi là Danh từ
✪ Biểu ngữ Hanggin, Mông Cổ Xanggin khoshuu, ở quận Ordos 鄂爾多斯 | 鄂尔多斯 , Nội Mông
Hanggin banner, Mongolian Xanggin khoshuu, in Ordos prefecture 鄂爾多斯|鄂尔多斯 [E4 ěr duō sī], Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杭锦
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 那匹 锦缎 好 华丽
- Tấm gấm đó thật lộng lẫy.
- 花团锦簇
- sắc màu rực rỡ.
- 锦绣山河
- non sông gấm vóc; giang sơn cẩm tú.
- 锦绣山河
- giang sơn gấm vóc.
- 灿若 云锦
- rực rỡ như gấm hoa
- 素什锦
- món chay thập cẩm.
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 锦纶 袜子 耐穿
- bít tất ni-lon đi bền.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 邮票 集锦
- Bộ sưu tập tem.
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
- 桌上 铺 着 块 锦
- Trên bàn trải một miếng gấm.
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 我 的 空中 大 灌篮 的 爆炸性 大 集锦
- Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!
- 康涅狄格州 青年 手枪 射击 锦标赛 入围 选手
- Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.
- 织锦 是 中国 杭州 的 名产
- Tơ lụa là sản phẩm nổi tiếng của Hàng Châu, Trung Quốc.
- 这件 锦衣 真 漂亮
- Chiếc áo gấm này thêu rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杭锦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杭锦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杭›
锦›