Đọc nhanh: 手字 (thủ tự). Ý nghĩa là: Chữ chép tay. ◇Lưu Quân Tích 劉君錫: Hiếu Tiên; giá cá thị nhĩ đích thủ tự ma? 孝先; 這個是你的手字麼? (Lai sanh trái 來生債; Tiết tử 楔子)..
Ý nghĩa của 手字 khi là Danh từ
✪ Chữ chép tay. ◇Lưu Quân Tích 劉君錫: Hiếu Tiên; giá cá thị nhĩ đích thủ tự ma? 孝先; 這個是你的手字麼? (Lai sanh trái 來生債; Tiết tử 楔子).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手字
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 凶手 的 名字 是 科林
- Tên của kẻ sát nhân là Colin.
- 我能 单手 打字
- Tôi có thể gõ bằng một tay.
- 我能 用 右手 写字 写得 好看
- Tôi có thể dùng tay phải viết chữ rất đẹp.
- 她 习惯于 用 左手 写字
- Cô ấy đã quen với việc viết bằng tay trái.
- 他 用 受伤 的 手指 打字
- Anh ấy gõ chữ bằng ngón tay bị thương.
- 斯莱特 是 用 这部 手动 打字机 写书 的
- Slater đã viết sách của mình trên máy đánh chữ thủ công này.
- 那套 有 你 亲手 绣 着 我们 名字 的 浴巾 美极了
- Bộ khăn tắm đó vừa đẹp vừa tuyệt với, vì có tên của chúng ta được bạn tự thêu trên đó.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
手›