Đọc nhanh: 钟表 (chung biểu). Ý nghĩa là: đồng hồ. Ví dụ : - 他的钟表需要调整。 Đồng hồ của anh ấy cần phải chỉnh lại.. - 钟表显示的时间不对。 Thời gian trên đồng hồ không đúng.. - 请你帮我修理这个钟表。 Xin hãy giúp tôi sửa chiếc đồng hồ này.
Ý nghĩa của 钟表 khi là Danh từ
✪ đồng hồ
钟和表的总称
- 他 的 钟表 需要 调整
- Đồng hồ của anh ấy cần phải chỉnh lại.
- 钟表 显示 的 时间 不 对
- Thời gian trên đồng hồ không đúng.
- 请 你 帮 我 修理 这个 钟表
- Xin hãy giúp tôi sửa chiếc đồng hồ này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟表
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 这 是 我 的 表哥
- Đây là anh họ của tôi.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 这 是 我 的 表妹
- Đây là em họ của tôi.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 钟表 嘀嗒 响
- Đồng hồ kêu tích tắc.
- 我 的 表慢 五分钟
- Đồng hồ của tôi chậm 5 phút.
- 钟表 指针
- kim đồng hồ
- 拾掇 钟表
- sửa đồng hồ.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 钟表 显示 的 时间 不 对
- Thời gian trên đồng hồ không đúng.
- 这个 钟表 的 年代 已经 久远 了
- Chiếc đồng hồ này đã rất lâu đời rồi.
- 他 的 钟表 需要 调整
- Đồng hồ của anh ấy cần phải chỉnh lại.
- 他 转眼 看 了 看 墙上 的 钟表
- Anh ấy liếc nhìn đồng hồ trên tường.
- 请 你 帮 我 修理 这个 钟表
- Xin hãy giúp tôi sửa chiếc đồng hồ này.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钟表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钟表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm表›
钟›