Đọc nhanh: 钟点 (chung điểm). Ý nghĩa là: điểm thời gian; giờ, tiếng đồng hồ (chỉ khoảng thời gian). Ví dụ : - 到钟点儿了,快走吧! đến giờ rồi đi nhanh lên!. - 等了一个钟点,他还没来。 đợi cả tiếng rồi mà anh ấy vẫn chưa về.
Ý nghĩa của 钟点 khi là Danh từ
✪ điểm thời gian; giờ
指某个一定的时间
- 到 钟 点儿 了 , 快 走 吧
- đến giờ rồi đi nhanh lên!
✪ tiếng đồng hồ (chỉ khoảng thời gian)
小时;钟头
- 等 了 一个 钟点 , 他 还 没来
- đợi cả tiếng rồi mà anh ấy vẫn chưa về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钟点
- 现在 才 八点钟
- Bây giờ mới có tám giờ thôi.
- 八点钟 我们 出发
- Chúng tôi khởi hành lúc tám giờ.
- 现在 已经 八点钟 了
- Bây giờ tám giờ rồi.
- 商店 几点钟 开门
- Cửa hàng mấy giờ mở cửa?
- 钟刚 敲 过 四点
- Đồng hồ vừa điểm bốn giờ.
- 我 在 七点钟 的 新闻报道 中 听到 了 这 则 消息
- Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.
- 天气预报 之後即 为 6 点钟 报时 信号
- Sau dự báo thời tiết là tín hiệu báo giờ 6 giờ.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 时钟 正打 十二点
- chuông đồng hồ vừa điểm 12 giờ.
- 会议 在 九点钟 开始
- Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc chín giờ.
- 会议 在 四点 钟 结束
- Cuộc họp kết thúc lúc 4 giờ.
- 渡船 於 一点钟 开往 法国
- Đò qua sông khởi hành đi Pháp vào lúc một giờ.
- 我们 在 下午 四点 钟 喝茶
- Chúng tôi uống trà lúc 4 giờ chiều.
- 如果 我 没 记错 的话 , 六点钟 有 一趟 火车
- Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.
- 我 每天 早晨 七点钟 上学
- Hàng ngày, tôi đến trường lúc bảy giờ sáng.
- 他 在 三点钟 睡觉
- Anh ấy ngủ lúc ba điểm.
- 她 在 八点钟 到达 学校
- Cô ấy đến trường lúc tám giờ.
- 我 将 等到 四点 钟
- Tôi sẽ chờ đến 4 giờ.
- 到 钟 点儿 了 , 快 走 吧
- đến giờ rồi đi nhanh lên!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钟点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钟点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
钟›