针脚 zhēnjiǎo

Từ hán việt: 【châm cước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "针脚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (châm cước). Ý nghĩa là: đường may; đường kim; đường chỉ; đường kim mũi chỉ, mũi chỉ; mũi khâu. Ví dụ : - 。 trên chiếc áo bông có những đường chỉ.. - 线(线)。 tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.. - 。 mũi chỉ lớn quá

Xem ý nghĩa và ví dụ của 针脚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 针脚 khi là Danh từ

đường may; đường kim; đường chỉ; đường kim mũi chỉ

衣物上针线的痕迹

Ví dụ:
  • - 棉袄 miánǎo 上面 shàngmiàn yǒu 一道 yīdào 一道 yīdào de 针脚 zhēnjiǎo

    - trên chiếc áo bông có những đường chỉ.

  • - 顺着 shùnzhe 线头 xiàntóu zhǎo 针脚 zhēnjiǎo ( 比喻 bǐyù 寻找 xúnzhǎo 事情 shìqing de 线索 xiànsuǒ )

    - tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.

mũi chỉ; mũi khâu

缝纫时前后两针之间的距离

Ví dụ:
  • - 针脚 zhēnjiǎo 太大 tàidà le

    - mũi chỉ lớn quá

  • - de 鞋底 xiédǐ 针脚 zhēnjiǎo yòu yòu yún

    - cô ấy khâu đế giày mũi chỉ vừa khít vừa đều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针脚

  • - 医生 yīshēng 教我如何 jiàowǒrúhé 扎针 zhāzhēn

    - Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.

  • - 弟弟 dìdì 砖头 zhuāntóu diàn zài 脚下 jiǎoxià

    - Em trai kê gạch dưới chân.

  • - xué 针线 zhēnxiàn

    - học may vá thêu thùa

  • - 这根 zhègēn zhēn hěn

    - Cây kim này rất nhỏ.

  • - 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - nước đến chân mới nhảy.

  • - 哎哟 āiyō cǎi dào jiǎo shàng le

    - Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!

  • - cǎi jiǎo le

    - Ơ, anh giẫm phải chân tôi rồi.

  • - 扭伤 niǔshāng le jiǎo

    - Anh ta trật chân bị thương rồi.

  • - de jiǎo dòng le

    - Chân tôi bị cóng rồi.

  • - 冬天 dōngtiān 脚生 jiǎoshēng 冻疮 dòngchuāng 怎么办 zěnmebàn

    - Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?

  • - 他人 tārén ǎi 踮着 diǎnzhe jiǎo 才能 cáinéng 看见 kànjiàn

    - anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.

  • - 棉袄 miánǎo 上面 shàngmiàn yǒu 一道 yīdào 一道 yīdào de 针脚 zhēnjiǎo

    - trên chiếc áo bông có những đường chỉ.

  • - 针脚 zhēnjiǎo 太大 tàidà le

    - mũi chỉ lớn quá

  • - 顺着 shùnzhe 线头 xiàntóu zhǎo 针脚 zhēnjiǎo ( 比喻 bǐyù 寻找 xúnzhǎo 事情 shìqing de 线索 xiànsuǒ )

    - tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.

  • - zhè 针脚 zhēnjiǎo hěn 仔细 zǐxì

    - Đường kim mũi chỉ này rất tỉ mỉ.

  • - 这个 zhègè 针脚 zhēnjiǎo 有点 yǒudiǎn shū

    - Mũi kim này hơi thưa.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 针脚 zhēnjiǎo 很密 hěnmì

    - Chiếc áo này đường chỉ rất chặt.

  • - de 鞋底 xiédǐ 针脚 zhēnjiǎo yòu yòu yún

    - cô ấy khâu đế giày mũi chỉ vừa khít vừa đều.

  • - 这批 zhèpī 棉衣 miányī 针脚 zhēnjiǎo zuò zhēn 密实 mìshí

    - số áo bông đợt này đan kỹ lắm.

  • - de jiǎo 开始 kāishǐ 疼痛 téngtòng le

    - Chân cô ấy bắt đầu đau rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 针脚

Hình ảnh minh họa cho từ 针脚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao