Đọc nhanh: 单针中压脚设置 (đơn châm trung áp cước thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt chân vịt giữa một kim.
Ý nghĩa của 单针中压脚设置 khi là Danh từ
✪ Cài đặt chân vịt giữa một kim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单针中压脚设置
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 我们 需要 设置 新 的 设备
- Chúng tôi cần lắp đặt thiết bị mới.
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 设置 专业课程
- thiết lập giáo trình chuyên ngành.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 压住 阵脚
- ổn định thế trận.
- 棉袄 上面 有 一道 一道 的 针脚
- trên chiếc áo bông có những đường chỉ.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 设备 中有 故障
- Có sự cố trong thiết bị.
- 系统 默认 的 设置 是 中文
- Cài đặt mặc định của hệ thống là tiếng Trung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单针中压脚设置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单针中压脚设置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
单›
压›
置›
脚›
设›
针›