Đọc nhanh: 金融 (kim dung). Ý nghĩa là: tài chính; kinh doanh tiền tệ. Ví dụ : - 金融行业竞争激烈。 Sự cạnh tranh trong ngành tài chính rất khốc liệt.. - 金融知识至关重要。 Hiểu biết về tài chính là rất quan trọng.. - 金融风险需谨慎防范。 Rủi ro tài chính cần phải được đề phòng cẩn thận.
Ý nghĩa của 金融 khi là Danh từ
✪ tài chính; kinh doanh tiền tệ
指货币的发行、流通和回笼,贷款的发放和收回,存款的存入和提取,汇兑的往来等经济活动
- 金融 行业 竞争 激烈
- Sự cạnh tranh trong ngành tài chính rất khốc liệt.
- 金融 知识 至关重要
- Hiểu biết về tài chính là rất quan trọng.
- 金融风险 需谨慎 防范
- Rủi ro tài chính cần phải được đề phòng cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 金融
✪ 金融 + Danh từ
....tài chính
- 我 从事 金融 工作 两年 了
- Tôi đã làm việc trong lĩnh vực tài chính được hai năm.
- 关注 金融市场 动态
- Quan tâm đến động thái thị trường tài chính.
✪ Động từ + 金融
làm gì tài chính
- 他 和 他 女友 都 是 学 金融 的
- Anh và bạn gái đều học tài chính.
- 我 没有 研究 过 金融
- Tôi chưa từng nghiên cứu qua tài chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金融
- 金融 大亨
- Trùm kinh doanh tiền tệ.
- 金融 巨头
- Trùm tài chính.
- 金融寡头
- trùm tài phiệt; trùm tài chính
- 她 是 金融 专家
- Cô ấy là chuyên gia tài chính.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 我 在 大学 学习 金融
- Tôi học tài chính ở đại học.
- 第九 频道 的 金融 分析师
- Đó là nhà phân tích tài chính của Channel Nine.
- 金融风险 需谨慎 防范
- Rủi ro tài chính cần phải được đề phòng cẩn thận.
- 金融 是 经济 的 重要 部分
- Tài chính là một phần quan trọng của kinh tế.
- 2007 年 2008 年 环球 金融危机
- Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.
- 携手 应对 国际 金融危机 , 共克 时艰
- Chung tay đối phó với khủng hoảng tài chính quốc tế và cùng nhau khắc phục, vượt qua khó khăn
- 关注 金融市场 动态
- Quan tâm đến động thái thị trường tài chính.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 金融 行业 竞争 激烈
- Sự cạnh tranh trong ngành tài chính rất khốc liệt.
- 我 从事 金融 工作 两年 了
- Tôi đã làm việc trong lĩnh vực tài chính được hai năm.
- 他 是 金融界 的 人士
- Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực tài chính.
- 金融体系 正在 发展
- Hệ thống tài chính đang phát triển.
- 他 在 金融 行业 工作
- Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.
- 我 没有 研究 过 金融
- Tôi chưa từng nghiên cứu qua tài chính.
- 金融 集团 实力雄厚
- Tập đoàn tài chính có thực lực hùng hậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金融
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金融 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm融›
金›