天津环球金融中心 tiānjīn huánqiú jīnróng zhōngxīn

Từ hán việt: 【thiên tân hoàn cầu kim dung trung tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天津环球金融中心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên tân hoàn cầu kim dung trung tâm). Ý nghĩa là: Trung tâm tài chính thế giới Thiên Tân, tòa nhà chọc trời hay còn gọi là Tháp Thiên Tân hoặc Tháp Jin, viết tắt cho .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天津环球金融中心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天津环球金融中心 khi là Danh từ

Trung tâm tài chính thế giới Thiên Tân, tòa nhà chọc trời hay còn gọi là Tháp Thiên Tân hoặc Tháp Jin

Tianjin World Financial Center, skyscraper a.k.a. the Tianjin Tower or Jin Tower

viết tắt cho 津 塔

abbr. to 津塔 [Jin1 tǎ]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天津环球金融中心

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - 心中 xīnzhōng 爱意 àiyì 弥满 mímǎn

    - Trong lòng đầy tình yêu.

  • - 放下 fàngxià 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn

    - Cô ấy buông bỏ oán hận.

  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - 心中 xīnzhōng 充塞着 chōngsèzhe 烦恼 fánnǎo

    - Trong tâm chứa đầy phiền não.

  • - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 寒酸 hánsuān

    - Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.

  • - 星宿 xīngxiù shì zhǐ 天空 tiānkōng zhōng de 恒星 héngxīng

    - Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.

  • - 心中 xīnzhōng 老大 lǎodà 不忍 bùrěn

    - trong lòng không thể chịu đựng nổi.

  • - 他们 tāmen 心中 xīnzhōng 蕴藏 yùncáng zhe 极大 jídà de 爱国热情 àiguórèqíng

    - Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 运河 yùnhé 大清河 dàqīnghé zài 天津 tiānjīn 附近 fùjìn 合流 héliú

    - sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.

  • - 胸中 xiōngzhōng 充塞着 chōngsèzhe 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng

    - lòng tràn đầy niềm vui sướng.

  • - 憎恨 zēnghèn 一直 yìzhí 隐藏 yǐncáng zài 心中 xīnzhōng

    - Hận thù luôn giấu kín trong lòng.

  • - 天津 tiānjīn 位于 wèiyú 中国 zhōngguó 北方 běifāng

    - Thiên Tân nằm ở phía bắc Trung Quốc.

  • - 我们 wǒmen 所谓 suǒwèi de 太阳系 tàiyangxì 实际上 shíjìshàng 就是 jiùshì 整个 zhěnggè 宇宙 yǔzhòu 并且 bìngqiě 宇宙 yǔzhòu 地球 dìqiú wèi 中心 zhōngxīn

    - Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.

  • - 2007 nián 2008 nián 环球 huánqiú 金融危机 jīnróngwēijī

    - Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.

  • - 信息中心 xìnxīzhōngxīn 昨天 zuótiān 宣告成立 xuāngàochénglì

    - Trung tâm thông tin đã được công bố thành lập ngày hôm qua.

  • - 发挥 fāhuī 金融机构 jīnróngjīgòu zài 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn zhōng de 杠杆作用 gànggǎnzuòyòng

    - phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.

  • - 气球 qìqiú zài 天空 tiānkōng zhōng 飘来飘去 piāoláipiāoqù 落下来 luòxiàlai 飘走 piāozǒu

    - bóng bay lơ lửng trên bầu trời, không rơi xuống cũng chẳng bay đi

  • - 今天 jīntiān zuò shàng le 一辆 yīliàng 大巴车 dàbāchē 城市 chéngshì 中心 zhōngxīn

    - Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天津环球金融中心

Hình ảnh minh họa cho từ 天津环球金融中心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天津环球金融中心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶丶一フ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ELQ (水中手)
    • Bảng mã:U+6D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丶ノ一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBLMI (一月中一戈)
    • Bảng mã:U+878D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao