金融机构 jīnróng jīgòu

Từ hán việt: 【kim dung cơ cấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "金融机构" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim dung cơ cấu). Ý nghĩa là: cơ quan tài chính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 金融机构 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 金融机构 khi là Danh từ

cơ quan tài chính

专门从事资金的运用和投放的企业 (如一家银行、信托公司、保险公司、储蓄和放款协会或投资公司)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金融机构

  • - 液压 yèyā 机构 jīgòu

    - cơ cấu thuỷ lực.

  • - 金融 jīnróng 大亨 dàhēng

    - Trùm kinh doanh tiền tệ.

  • - 金融寡头 jīnróngguǎtóu

    - trùm tài phiệt; trùm tài chính

  • - shì 金融 jīnróng 专家 zhuānjiā

    - Cô ấy là chuyên gia tài chính.

  • - 机构 jīgòu 庞杂 pángzá

    - bộ máy kềnh càng.

  • - 传动 chuándòng 机构 jīgòu

    - cơ cấu chuyển động.

  • - 精简机构 jīngjiǎnjīgòu

    - rút gọn cơ cấu.

  • - 直辖 zhíxiá 机构 jīgòu

    - cơ quan trực thuộc.

  • - 官方 guānfāng 机构 jīgòu 发布 fābù le xīn 规定 guīdìng

    - Cơ quan nhà nước đã công bố quy định mới.

  • - 传动装置 chuándòngzhuāngzhì shì zhǐ 动力源 dònglìyuán de 运动 yùndòng 动力 dònglì 传递 chuándì gěi 执行机构 zhíxíngjīgòu de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.

  • - 银行 yínháng de 分支机构 fēnzhījīgòu

    - chi nhánh ngân hàng.

  • - zài 大学 dàxué 学习 xuéxí 金融 jīnróng

    - Tôi học tài chính ở đại học.

  • - 缩减 suōjiǎn 重叠 chóngdié de 机构 jīgòu

    - giảm bớt những cơ cấu trùng nhau.

  • - 骈枝 piánzhī 机构 jīgòu

    - cơ cấu dư thừa.

  • - 资助 zīzhù 慈善机构 císhànjīgòu

    - Ủng hộ một tổ chức từ thiện có thể phục vụ

  • - 整编 zhěngbiān 机构 jīgòu

    - sắp xếp lại biên chế cơ cấu.

  • - 第九 dìjiǔ 频道 píndào de 金融 jīnróng 分析师 fēnxīshī

    - Đó là nhà phân tích tài chính của Channel Nine.

  • - 2007 nián 2008 nián 环球 huánqiú 金融危机 jīnróngwēijī

    - Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.

  • - 携手 xiéshǒu 应对 yìngduì 国际 guójì 金融危机 jīnróngwēijī 共克 gòngkè 时艰 shíjiān

    - Chung tay đối phó với khủng hoảng tài chính quốc tế và cùng nhau khắc phục, vượt qua khó khăn

  • - 发挥 fāhuī 金融机构 jīnróngjīgòu zài 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn zhōng de 杠杆作用 gànggǎnzuòyòng

    - phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 金融机构

Hình ảnh minh họa cho từ 金融机构

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金融机构 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DPI (木心戈)
    • Bảng mã:U+6784
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丶ノ一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBLMI (一月中一戈)
    • Bảng mã:U+878D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao