经济 jīngjì

Từ hán việt: 【kinh tế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经济" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh tế). Ý nghĩa là: kinh tế (quan hệ sản xuất), kinh tế; nền kinh tế (kinh tế quốc dân), kinh tế (hoạt động kinh tế). Ví dụ : - 。 Cải cách kinh tế mang lại sự chuyển đổi xã hội.. - 。 Tăng trưởng kinh tế tác động đến kết cấu xã hội.. - 。 Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经济 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 经济 khi là Danh từ

kinh tế (quan hệ sản xuất)

一定历史时期社会生产关系的总和。是政治和思想意识等上层建筑的基础

Ví dụ:
  • - 经济 jīngjì 变革 biàngé 带来 dàilái 社会转型 shèhuìzhuǎnxíng

    - Cải cách kinh tế mang lại sự chuyển đổi xã hội.

  • - 经济 jīngjì de 发展 fāzhǎn 影响 yǐngxiǎng 社会 shèhuì 结构 jiégòu

    - Tăng trưởng kinh tế tác động đến kết cấu xã hội.

kinh tế; nền kinh tế (kinh tế quốc dân)

指国民经济; 也指国民经济的某一部门

Ví dụ:
  • - 中国 zhōngguó 经济 jīngjì 稳步增长 wěnbùzēngzhǎng

    - Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.

  • - 他学 tāxué de shì 经济学 jīngjìxué

    - Anh ấy học kinh tế học.

kinh tế (hoạt động kinh tế)

指经济活动,包括生产、流通、分配和消费以及金融、保险等活动或过程。

Ví dụ:
  • - 城市 chéngshì 经济 jīngjì 依赖于 yīlàiyú 旅游业 lǚyóuyè

    - Nền kinh tế thành phố phụ thuộc vào ngành du lịch.

  • - 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Nền kinh tế tăng trưởng mạnh.

kinh tế; tài chính; thu nhập

指个人的收支情况

Ví dụ:
  • - 家里 jiālǐ de 经济 jīngjì dōu shì 妈妈 māma guǎn

    - Tài chính trong nhà đều do mẹ quản.

  • - de jiā 没有 méiyǒu 经济 jīngjì

    - Nhà của tôi không có kinh tế.

Ý nghĩa của 经济 khi là Tính từ

hạn chế; tiết kiệm; đỡ tốn kém

形容耗费少而收益大;价格便宜

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 灯具 dēngjù hěn 经济 jīngjì shěng diàn

    - Loại đèn này rất tiết kiệm điện.

  • - yòng 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào 比较 bǐjiào 经济 jīngjì

    - Dùng loại vật liệu này khá tiết kiệm.

Ý nghĩa của 经济 khi là Động từ

cai trị; trị vì; quản lý

经世济民,治理国家

Ví dụ:
  • - 伟大 wěidà de 领袖 lǐngxiù 经济 jīngjì 天下 tiānxià

    - Vị lãnh đạo vĩ đại quản lý thiên hạ.

  • - 智慧 zhìhuì 经济 jīngjì 国事 guóshì

    - Anh ấy dùng trí tuệ để cai trị quốc sự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济

  • - 国家 guójiā 经济 jīngjì 日益 rìyì 昌盛 chāngshèng

    - Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.

  • - 横向 héngxiàng 经济 jīngjì 联合 liánhé

    - liên hiệp kinh tế bình đẳng

  • - de 妹妹 mèimei zài xué 经济学 jīngjìxué

    - Em gái anh ấy đang học kinh tế.

  • - 经济繁荣 jīngjìfánróng

    - kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.

  • - 经济 jīngjì 日趋 rìqū 繁荣 fánróng

    - Kinh tế ngày một hưng thịnh.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 经济 jīngjì 障碍 zhàngài 导致 dǎozhì le 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.

  • - 这里 zhèlǐ 经济繁荣 jīngjìfánróng 老百姓 lǎobǎixìng 安居乐业 ānjūlèyè

    - Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.

  • - 经济 jīngjì 开始 kāishǐ 趋于平稳 qūyúpíngwěn

    - Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.

  • - 务必 wùbì 稳牢 wěnláo 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.

  • - 经济 jīngjì zài 稳定 wěndìng de 状况 zhuàngkuàng

    - Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.

  • - 中国 zhōngguó 经济 jīngjì 稳步增长 wěnbùzēngzhǎng

    - Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.

  • - 经济命脉 jīngjìmìngmài

    - mạch máu kinh tế.

  • - 该项 gāixiàng 预测 yùcè 展望 zhǎnwàng 经济 jīngjì 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn 因而 yīnér 股票价格 gǔpiàojiàgé 大跌 dàdiē

    - Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.

  • - 经济核算 jīngjìhésuàn

    - hạch toán kinh tế

  • - 经济封锁 jīngjìfēngsuǒ

    - bao vây kinh tế

  • - 经济 jīngjì 陷入 xiànrù le 衰退 shuāituì

    - Nền kinh tế rơi vào suy thoái.

  • - 经济援助 jīngjìyuánzhù

    - viện trợ kinh tế

  • - 非洲 fēizhōu 国家 guójiā 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.

  • - 经济 jīngjì 形势 xíngshì 逐渐 zhújiàn 变得 biànde 稳定 wěndìng

    - Tình hình kinh tế dần dần trở nên ổn định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经济

Hình ảnh minh họa cho từ 经济

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经济 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Tế , Tể
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYKL (水卜大中)
    • Bảng mã:U+6D4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao