白壁微瑕 báibìwēixiá

Từ hán việt: 【bạch bích vi hà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "白壁微瑕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạch bích vi hà). Ý nghĩa là: ngọc bích có tỳ; nói chung thì tốt, chỉ có thiếu sót nhỏ. (Ví người hoặc vật vì có 1 chút xíu khuyết điểm nên không hoàn mỹ.) .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 白壁微瑕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 白壁微瑕 khi là Thành ngữ

ngọc bích có tỳ; nói chung thì tốt, chỉ có thiếu sót nhỏ. (Ví người hoặc vật vì có 1 chút xíu khuyết điểm nên không hoàn mỹ.) 洁白的玉上面有些小斑点

比喻人或事物的微小的缺点或不足

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白壁微瑕

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 飞车走壁 fēichēzǒubì

    - xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách

  • - 哥哥 gēge de 皮肤 pífū 很白 hěnbái

    - Da của anh tôi rất trắng.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 微缩 wēisuō 胶卷 jiāojuǎn yǒu

    - Vi phim có các bản ghi

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 乳白色 rǔbáisè

    - sữa màu trắng.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 妈妈 māma zài 熨烫 yùntàng 白衬衫 báichènshān

    - Mẹ đang là áo sơ mi trắng.

  • - 芒果 mángguǒ 富含 fùhán 各种 gèzhǒng 微量元素 wēiliàngyuánsù

    - Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.

  • - 白薯 báishǔ 解饿 jiěè

    - ăn khoai lang cho đỡ đói.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 白净 báijìng 脸皮 liǎnpí

    - mặt mũi trắng tinh.

  • - 皮肤 pífū 白净 báijìng

    - Da trắng nõn nà

  • - 那匹 nàpǐ 天鹅 tiāné 洁白无瑕 jiébáiwúxiá

    - Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.

  • - 白璧微瑕 báibìwēixiá

    - ngọc trắng có tì; ngọc lành có vết.

  • - 这片 zhèpiàn xuě 素白 sùbái 无瑕 wúxiá

    - Bông tuyết này trắng tinh không tì vết.

  • - 珍妮 zhēnnī zhàn zài 面前 miànqián 脸色苍白 liǎnsècāngbái 略微 lüèwēi 有些 yǒuxiē 颤动 chàndòng 一言不发 yīyánbùfā

    - Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 白壁微瑕

Hình ảnh minh họa cho từ 白壁微瑕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白壁微瑕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SJG (尸十土)
    • Bảng mã:U+58C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一一丨一フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGRYE (一土口卜水)
    • Bảng mã:U+7455
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao