Đọc nhanh: 癞蛤蟆想吃天鹅肉 (lại cáp mô tưởng cật thiên nga nhụ). Ý nghĩa là: cóc mà đòi ăn thịt thiên nga; ăn mày đòi ăn xôi gấc; ăn chực đòi bánh chưng, đũa mốc mà chòi mâm son.
Ý nghĩa của 癞蛤蟆想吃天鹅肉 khi là Từ điển
✪ cóc mà đòi ăn thịt thiên nga; ăn mày đòi ăn xôi gấc; ăn chực đòi bánh chưng, đũa mốc mà chòi mâm son
比喻痴心妄想,不自量力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 癞蛤蟆想吃天鹅肉
- 我 每天 都 吃 几颗 杏仁
- Tớ ngày nào cũng ăn vài hạt hạnh nhân.
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 你 想 吃 香蕉 吗 ?
- Bạn muốn ăn chuối không?
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 我 今天 吃素
- Tôi hôm nay ăn chay.
- 我 想 吃 点 清淡 的 菜
- Tôi muốn ăn một chút thức ăn thanh đạm.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 这 不是 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 吗 ?
- Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?
- 别瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 了 , 现实 点 吧
- Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
- 蛤蟆 肉能 吃 吗 ?
- Thịt cóc có ăn được không?
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 今天 卤些 牛肉 吃
- Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 今天 晚上 我们 去 吃 烤肉
- Tối nay chúng tôi đi ăn thịt nướng.
- 我 今天 想 吃火锅 , 你 呢 ?
- Hôm nay tôi muốn ăn lẩu, còn bạn?
- 冬天 适合 吃 羊肉 火锅
- Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.
- 改天 我 想 请 你 吃饭
- Ngày khác tôi muốn mời bạn ăn cơm.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉
- Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉 , 她 是 良家妇女 , 你 回家 自己 照镜子 吧
- Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 癞蛤蟆想吃天鹅肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 癞蛤蟆想吃天鹅肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
天›
想›
癞›
⺼›
肉›
蛤›
蟆›
鹅›