癞蛤蟆想吃天鹅肉 lài há ma xiǎng chī tiān é ròu

Từ hán việt: 【lại cáp mô tưởng cật thiên nga nhụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "癞蛤蟆想吃天鹅肉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lại cáp mô tưởng cật thiên nga nhụ). Ý nghĩa là: cóc mà đòi ăn thịt thiên nga; ăn mày đòi ăn xôi gấc; ăn chực đòi bánh chưng, đũa mốc mà chòi mâm son.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 癞蛤蟆想吃天鹅肉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 癞蛤蟆想吃天鹅肉 khi là Từ điển

cóc mà đòi ăn thịt thiên nga; ăn mày đòi ăn xôi gấc; ăn chực đòi bánh chưng, đũa mốc mà chòi mâm son

比喻痴心妄想,不自量力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 癞蛤蟆想吃天鹅肉

  • - 每天 měitiān dōu chī 几颗 jǐkē 杏仁 xìngrén

    - Tớ ngày nào cũng ăn vài hạt hạnh nhân.

  • - 今天 jīntiān 适宜 shìyí 吃火锅 chīhuǒguō

    - Hôm nay thích hợp ăn lẩu.

  • - xiǎng chī 香蕉 xiāngjiāo ma

    - Bạn muốn ăn chuối không?

  • - 每个 měigè 葬礼 zànglǐ hòu dōu shì chī 柠檬 níngméng 鸡球 jīqiú 或者 huòzhě 鱼肉 yúròu

    - Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.

  • - 今天 jīntiān 吃素 chīsù

    - Tôi hôm nay ăn chay.

  • - xiǎng chī diǎn 清淡 qīngdàn de cài

    - Tôi muốn ăn một chút thức ăn thanh đạm.

  • - 幻想 huànxiǎng yǒu 一天 yìtiān 乘坐 chéngzuò 宇宙飞船 yǔzhòufēichuán zài 太空 tàikōng zhōng 遨游 áoyóu

    - Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.

  • - zhè 不是 búshì 蛤蟆 hámá xiǎng chī 天鹅肉 tiānéròu ma

    - Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?

  • - 别瘌 biélà 蛤蟆 hámá xiǎng chī 天鹅肉 tiānéròu le 现实 xiànshí diǎn ba

    - Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.

  • - 蛤蟆 hámá 肉能 ròunéng chī ma

    - Thịt cóc có ăn được không?

  • - 几乎 jīhū 所有 suǒyǒu 鸟类 niǎolèi dōu chī dàn 雉鸡 zhìjī 野鸽 yěgē 野鸭 yěyā 天鹅 tiāné děng 更是 gèngshì 深受其害 shēnshòuqíhài

    - Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.

  • - 今天 jīntiān 卤些 lǔxiē 牛肉 niúròu chī

    - Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.

  • - 今天 jīntiān 带你去 dàinǐqù chī 麻辣 málà 羊肉串 yángròuchuàn

    - Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.

  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 我们 wǒmen chī 烤肉 kǎoròu

    - Tối nay chúng tôi đi ăn thịt nướng.

  • - 今天 jīntiān xiǎng 吃火锅 chīhuǒguō ne

    - Hôm nay tôi muốn ăn lẩu, còn bạn?

  • - 冬天 dōngtiān 适合 shìhé chī 羊肉 yángròu 火锅 huǒguō

    - Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.

  • - 改天 gǎitiān xiǎng qǐng 吃饭 chīfàn

    - Ngày khác tôi muốn mời bạn ăn cơm.

  • - 癞蛤蟆想吃天鹅肉 làihámáxiǎngchītiānéròu

    - Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.

  • - 癞蛤蟆想吃天鹅肉 làihámáxiǎngchītiānéròu shì 良家妇女 liángjiāfùnǚ 回家 huíjiā 自己 zìjǐ 照镜子 zhàojìngzi ba

    - Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi

  • - 今天 jīntiān xiǎng chī 牛肉 niúròu 面条 miàntiáo

    - Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 癞蛤蟆想吃天鹅肉

Hình ảnh minh họa cho từ 癞蛤蟆想吃天鹅肉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 癞蛤蟆想吃天鹅肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+13 nét)
    • Pinyin: Là , Lài
    • Âm hán việt: Lại
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XKDLO (重大木中人)
    • Bảng mã:U+765E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin: è , Gé , Hā , Há
    • Âm hán việt: Cáp
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIOMR (中戈人一口)
    • Bảng mã:U+86E4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Má , Mò
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITAK (中戈廿日大)
    • Bảng mã:U+87C6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+7 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Nga
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HIPYM (竹戈心卜一)
    • Bảng mã:U+9E45
    • Tần suất sử dụng:Cao