Đọc nhanh: 量才录用 (lượng tài lục dụng). Ý nghĩa là: để đánh giá năng lực của ai đó và sử dụng anh ta cho phù hợp (thành ngữ); tuyển dụng ai đó có năng lực cho nhiệm vụ.
Ý nghĩa của 量才录用 khi là Thành ngữ
✪ để đánh giá năng lực của ai đó và sử dụng anh ta cho phù hợp (thành ngữ); tuyển dụng ai đó có năng lực cho nhiệm vụ
to assess sb's capabilities and employ him accordingly (idiom); to employ sb competent for the task
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量才录用
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 用 秤 来 衡量 这个 包裹
- Dùng cân để cân gói hàng này.
- 公司 录用 了 她
- Công ty đã tuyển dụng cô ấy.
- 他 被 公司 录用
- Anh ấy đã được công ty tuyển dụng.
- 公司 决定 录用 他
- Công ty quyết định tuyển dụng anh ấy.
- 尺度 是 用来 测量 长度 的
- Thước đo dùng để đo chiều dài.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 干 木耳 要 泡 发后 才 可以 食用
- Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 这 把 椅子 要 用 电焊 才能 焊得 住
- Chiếc ghế này cần dùng hàn điện mới hàn được.
- 用来 测量 水温
- Họ chạy các bài kiểm tra nhiệt độ nước
- 破格录用
- đặc cách tuyển dụng.
- 古代 用弓 丈量土地
- Thời xưa sử dụng cung để đo đất.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 我 不用 跑 去 辛辛那提 才能 打 回来
- Tôi không cần phải đến Cincinnati để chiến đấu trên con đường trở lại đây.
- 借重 一切 有用 的 力量
- dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 量才录用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 量才录用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm录›
才›
用›
量›
sử dụng hết tài năng của một ngườimọi người đều cống hiến hết sức mình
chọn đúng người; chọn người đúng khả năng (không dựa vào quan hệ thân thiết cá nhân)
lượng sức mà làm
tuỳ cơ ứng biến; liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo vóc dáng mà cắt áo (ví với việc biết căn cứ vào tình hình thực tế mà giải quyết vấn đề)
liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo mức thu mà tiêu dùng; lường thu để chi
trông mặt mà bắt hình dong; trông mặt đặt tên. (chỉ nhìn bề ngoài để đoán phẩm chất và năng lực.); trông mặt đặt tên; nhìn mặt đặt tên
đối xử bình đẳng; đối xử như nhau; được xem như nhau; xem như nhaugiàn đều
không biết tự lượng sức mình; tự đánh giá mình quá cao; lấy thúng úp voi; cầm gậy chọc trời
không biết trọng nhân tài; không biết người biết của; gáo vàng múc nước giếng bùn; dao trâu mổ gà (dùng người tài không đúng chỗ)