Đọc nhanh: 野味 (dã vị). Ý nghĩa là: thịt rừng. Ví dụ : - 他喜欢吃各种野味。 Anh ấy thích ăn các loại thịt thú rừng.. - 他们在市场上卖野味。 Họ bán thịt thú rừng ở chợ.. - 他在野外猎获了一些野味。 Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
Ý nghĩa của 野味 khi là Danh từ
✪ thịt rừng
猎取得来的做肉食的鸟兽
- 他 喜欢 吃 各种 野味
- Anh ấy thích ăn các loại thịt thú rừng.
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野味
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 那 是 野兔 的 穴
- Đó là hang của thỏ rừng.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 这是 一瓶 美味 的 美酒
- Đây là một chai rượu ngon.
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 他 喜欢 吃 各种 野味
- Anh ấy thích ăn các loại thịt thú rừng.
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 野味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
野›