Đọc nhanh: 不吃野味 (bất cật dã vị). Ý nghĩa là: không ăn thịt động vật hoang dã.
Ý nghĩa của 不吃野味 khi là Thành ngữ
✪ không ăn thịt động vật hoang dã
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不吃野味
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 野心 不小
- dã tâm không nhỏ
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 虽然 饿 了 , 然而 他 不 吃饭
- Mặc dù đói, nhưng anh ấy không ăn cơm.
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 菜 的 滋味 不错
- Mùi vị món ăn rất tuyệt.
- 这 道菜 滋味 不错
- Món này có vị rất ngon.
- 失败 的 滋味 不好受
- Cảm giác thất bại không dễ chịu.
- 我 心里 有点 不是 滋味
- Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.
- 晚饭 , 你 爱 吃 不吃
- Bữa tối nay bạn có thích ăn không.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 味儿 不 对 , 不要 吃 了
- Vị không đúng lắm, đừng ăn nữa.
- 这 只 汉堡包 不但 气味 好闻 而且 味道 好吃
- Chiếc bánh hamburger này không chỉ có mùi thơm mà còn ngon miệng.
- 食物 已有 异味 , 不能 再 吃
- món ăn này có mùi rồi, không nên ăn nữa.
- 他 喜欢 吃 各种 野味
- Anh ấy thích ăn các loại thịt thú rừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不吃野味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不吃野味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
吃›
味›
野›