Đọc nhanh: 重阳 (trùng dương). Ý nghĩa là: trùng dương; trùng cửu (tết) (Ngày 9/9 âm lịch. Ngày xưa người ta cho rằng số 9 là số dương, nên gọi là trùng dương); lễ mùng 9 tháng 9. Ví dụ : - 在重阳节人们会摘下茱萸插在头上,据说这样可以抵御寒冷 Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
✪ trùng dương; trùng cửu (tết) (Ngày 9/9 âm lịch. Ngày xưa người ta cho rằng số 9 là số dương, nên gọi là trùng dương); lễ mùng 9 tháng 9
中国传统节日,农历九月初九日旧时在这一天有登高的风俗
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重阳
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 洛阳 ( 在 洛河 之北 )
- Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重阳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重阳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm重›
阳›