Đọc nhanh: 重洋 (trùng dương). Ý nghĩa là: trùng dương; biển cả và đại dương; biển cả nghìn trùng. Ví dụ : - 远涉重洋。 vượt trùng dương.
Ý nghĩa của 重洋 khi là Danh từ
✪ trùng dương; biển cả và đại dương; biển cả nghìn trùng
一重重的海洋
- 远涉重洋
- vượt trùng dương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重洋
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 远涉重洋
- vượt qua biển cả.
- 远涉重洋
- vượt trùng dương.
- 他们 远渡重洋 来到 这里
- Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重洋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重洋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洋›
重›