Đọc nhanh: 茱 (Thù). Bộ Thảo 艸 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨丨ノ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: “Thù du” 茱萸 cây thù du. Từ ghép với 茱 : thù du [zhuyú] (dược) Thù du. Chi tiết hơn...
- thù du [zhuyú] (dược) Thù du.
- “Diêu tri huynh đệ đăng cao xứ, Biến sáp thù du thiểu nhất nhân” 遙知兄弟登高處, 遍插茱萸少一人 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Ở xa biết anh em đang lên núi (hái cỏ thuốc), Đều giắt nhánh thù du, chỉ thiếu một người (là ta).
Trích: Có ba thứ, một thứ gọi là “ngô thù du” 吳茱萸 dùng làm thuốc, một thứ gọi là “thực thù du” 食茱萸 dùng pha đồ ăn, một thứ gọi là “sơn thù du” 山茱萸. § Ngày xưa, dân Trung Quốc vào tiết “trùng cửu” 重九 (ngày chín tháng chín âm lịch), có tục lệ cài nhánh thù du vào đầu để trừ tà. Vương Duy 王維