• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
  • Pinyin: Zhū
  • Âm hán việt: Thù
  • Nét bút:一丨丨ノ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹朱
  • Thương hiệt:THJD (廿竹十木)
  • Bảng mã:U+8331
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 茱 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thù). Bộ Thảo (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: “Thù du” cây thù du. Từ ghép với : thù du [zhuyú] (dược) Thù du. Chi tiết hơn...

Thù

Từ điển phổ thông

  • (xem: thù du 茱萸)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thù du cây thù du. Có ba thứ, một thứ gọi là ngô thù du dùng làm thuốc, một thứ gọi là thực thù du dùng pha đồ ăn, một thứ gọi là sơn thù du .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 茱萸

- thù du [zhuyú] (dược) Thù du.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Thù du” cây thù du

- “Diêu tri huynh đệ đăng cao xứ, Biến sáp thù du thiểu nhất nhân” , (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ ) Ở xa biết anh em đang lên núi (hái cỏ thuốc), Đều giắt nhánh thù du, chỉ thiếu một người (là ta).

Trích: Có ba thứ, một thứ gọi là “ngô thù du” dùng làm thuốc, một thứ gọi là “thực thù du” dùng pha đồ ăn, một thứ gọi là “sơn thù du” . § Ngày xưa, dân Trung Quốc vào tiết “trùng cửu” (ngày chín tháng chín âm lịch), có tục lệ cài nhánh thù du vào đầu để trừ tà. Vương Duy