九九重阳 jiǔjiǔ chóngyáng

Từ hán việt: 【cửu cửu trọng dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "九九重阳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cửu cửu trọng dương). Ý nghĩa là: Ngày 9 tháng 9 âm lịch, Lễ hội đôi lần thứ chín hoặc lễ hội Yang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 九九重阳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ chỉ thời gian
Ví dụ

Ý nghĩa của 九九重阳 khi là Từ chỉ thời gian

Ngày 9 tháng 9 âm lịch

9th day of 9th lunar month

Lễ hội đôi lần thứ chín hoặc lễ hội Yang

Double Ninth or Yang Festival

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九九重阳

  • - 株连九族 zhūliánjiǔzú

    - liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc

  • - jiǔ de 平方根 píngfānggēn shì sān

    - Căn bậc hai của chín là ba.

  • - 九折 jiǔzhé

    - Giảm 10%.

  • - 九成 jiǔchéng de 女性 nǚxìng 荷尔蒙 héěrméng 散发 sànfà 头部 tóubù

    - 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.

  • - 九岁 jiǔsuì 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 钢琴 gāngqín

    - Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.

  • - 九龙江 jiǔlóngjiāng 三角洲 sānjiǎozhōu

    - vùng châu thổ sông Cửu Long.

  • - 个人 gèrén de 安危 ānwēi 抛到 pāodào le 九霄云外 jiǔxiāoyúnwài

    - anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.

  • - 冬练三九 dōngliànsānjiǔ 夏练三伏 xiàliànsānfú

    - đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.

  • - 含笑 hánxiào 九泉 jiǔquán

    - ngậm cười nơi chín suối.

  • - 含笑 hánxiào 九泉 jiǔquán

    - ngậm cười nơi chín suối

  • - 九霄 jiǔxiāo 云外 yúnwài

    - ngoài chín tầng mây.

  • - 回肠九转 huíchángjiǔzhuàn

    - bụng dạ rối bời

  • - 十九世纪 shíjiǔshìjì 晚期 wǎnqī

    - cuối thế kỷ 19.

  • - 十九世纪 shíjiǔshìjì 后期 hòuqī

    - cuối thế kỷ 19

  • - 八九 bājiǔ 不离儿 bùlíer shí

    - gần như; hầu như

  • - sān de 三倍 sānbèi shì jiǔ

    - 3 lần của 3 là 9.

  • - 九一八事变 jiǔyībāshìbiàn hòu 许多 xǔduō 青年 qīngnián dōu 参加 cānjiā le 抗日救国 kàngrìjiùguó 运动 yùndòng

    - sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.

  • - 八岁 bāsuì 开笔 kāibǐ 九岁 jiǔsuì jiù chéng le piān

    - cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.

  • - 二十 èrshí 筐梨重 kuānglízhòng 一千 yīqiān 八百斤 bābǎijīn 平均 píngjūn 每筐 měikuāng zhòng 九十斤 jiǔshíjīn

    - hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.

  • - 重九登高 chóngjiǔdēnggāo

    - Trùng cửu đăng cao; leo núi vào tiết Trùng Dương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 九九重阳

Hình ảnh minh họa cho từ 九九重阳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九九重阳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cưu , Cửu
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+4E5D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao