重阳糕 chóngyáng gāo

Từ hán việt: 【trọng dương cao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "重阳糕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng dương cao). Ý nghĩa là: bánh trùng cửu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 重阳糕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 重阳糕 khi là Danh từ

bánh trùng cửu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重阳糕

  • - 安静 ānjìng de 阿婆 āpó 晒太阳 shàitàiyang

    - Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 重型 zhòngxíng 坦克 tǎnkè

    - xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.

  • - 伯兄 bóxiōng 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 稳重 wěnzhòng

    - Anh cả làm việc luôn điềm đạm.

  • - 这个 zhègè 数码 shùmǎ hěn 重要 zhòngyào

    - Chữ số này rất quan trọng.

  • - 代码 dàimǎ 重构 chónggòu

    - Tái cấu trúc mã nguồn.

  • - 洛阳 luòyáng ( zài 洛河 luòhé 之北 zhīběi )

    - Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)

  • - 古都 gǔdū 洛阳 luòyáng

    - cố đô Lạc Dương

  • - 洛阳 luòyáng 这里 zhèlǐ yǒu 多么 duōme yuǎn

    - Lạc Dương cách đây bao xa?

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 阳光 yángguāng 炫耀着 xuànyàozhe 自己 zìjǐ de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.

  • - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • - gèng 糟糕 zāogāo de shì 他病 tābìng 很重 hěnzhòng

    - Điều tồi tệ hơn là bệnh anh ấy rất nặng.

  • - zài 重阳节 chóngyángjié 人们 rénmen huì 摘下 zhāixià 茱萸 zhūyú chā zài 头上 tóushàng 据说 jùshuō 这样 zhèyàng 可以 kěyǐ 抵御 dǐyù 寒冷 hánlěng

    - Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo yǒu 三重 sānchóng 巧克力 qiǎokèlì

    - Chiếc bánh này có ba lớp sô-cô-la.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 重阳糕

Hình ảnh minh họa cho từ 重阳糕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重阳糕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶ノ一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTGF (火木廿土火)
    • Bảng mã:U+7CD5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao