部队 bùduì

Từ hán việt: 【bộ đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "部队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bộ đội). Ý nghĩa là: bộ đội; lính; quân đội; binh sĩ; quân ngũ, quân đồn trú; đơn vị đồn trú; lực lượng trú phòng (một bộ phận của bộ đội Ví dụ như: bộ đội đóng ở Bắc Kinh). Ví dụ : - 。 Anh ấy làm bộ đội.. - 。 Quân đội đã được điều động đến khu vực đó.. - 。 Cuộc sống quân ngũ tương đối khắc khổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 部队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 部队 khi là Danh từ

bộ đội; lính; quân đội; binh sĩ; quân ngũ

军队的通称

Ví dụ:
  • - zài 部队 bùduì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm bộ đội.

  • - 部队 bùduì 已派 yǐpài wǎng 那个 nàgè 地区 dìqū

    - Quân đội đã được điều động đến khu vực đó.

  • - 部队 bùduì 生活 shēnghuó 相对而言 xiāngduìéryán 仍然 réngrán 简朴 jiǎnpiáo

    - Cuộc sống quân ngũ tương đối khắc khổ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quân đồn trú; đơn vị đồn trú; lực lượng trú phòng (một bộ phận của bộ đội Ví dụ như: bộ đội đóng ở Bắc Kinh)

指军队的一部分,如驻京部队

Ví dụ:
  • - 主力部队 zhǔlìbùduì

    - quân chủ lực.

  • - 驻防部队 zhùfángbùduì

    - đơn vị đồn trú.

  • - 驻京 zhùjīng 部队 bùduì

    - quân đồn trú ở Bắc Kinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部队

  • - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • - 工兵 gōngbīng 部队 bùduì

    - bộ đội công binh.

  • - 炮兵部队 pàobīngbùduì

    - bộ đội pháo binh

  • - 河防 héfáng 部队 bùduì

    - bộ đội bảo vệ Hoàng Hà.

  • - 乌兹别克 wūzībiékè de 特种部队 tèzhǒngbùduì

    - Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo

  • - 部队 bùduì 露营 lùyíng zài 安全 ānquán 地带 dìdài

    - Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.

  • - 部队 bùduì 立即 lìjí 班回 bānhuí zhì 安全区 ānquánqū

    - Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.

  • - 部队 bùduì zài 山中 shānzhōng 露营 lùyíng

    - Binh lính đóng trại ở khu vực núi.

  • - 轻装 qīngzhuāng 部队 bùduì

    - khinh quân.

  • - 部队 bùduì 每年 měinián àn 实战 shízhàn 要求 yāoqiú 训练 xùnliàn 士兵 shìbīng

    - Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.

  • - 指挥官 zhǐhuīguān 下令 xiàlìng 班回 bānhuí 前线 qiánxiàn 部队 bùduì

    - Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.

  • - 参军 cānjūn hòu jiù 部队 bùduì 当做 dàngzuò 自己 zìjǐ de jiā

    - sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.

  • - 参战 cānzhàn 部队 bùduì

    - bộ đội tham gia chiến đấu

  • - 增援部队 zēngyuánbùduì

    - bộ đội tiếp viện

  • - 海军 hǎijūn 部队 bùduì

    - bộ đội hải quân.

  • - 先锋 xiānfēng 部队 bùduì 勇猛 yǒngměng 冲锋 chōngfēng

    - Đội tiên phong dũng cảm xung phong.

  • - 部队 bùduì 凌晨 língchén 开拔 kāibá le

    - Đội quân đã xuất phát vào lúc rạng sáng.

  • - 第三天 dìsāntiān 拂曉前 fúxiǎoqián 部队 bùduì 开拔 kāibá le

    - trước rạng sáng ngày thứ ba, bộ đội đã xuất phát rồi.

  • - 主力部队 zhǔlìbùduì

    - quân chủ lực.

  • - 主力部队 zhǔlìbùduì

    - bộ đội chủ lực

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 部队

Hình ảnh minh họa cho từ 部队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 部队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao