Đọc nhanh: 先头部队 (tiên đầu bộ đội). Ý nghĩa là: tiên quân; quân tiên phong; đơn vị tiên phong.
Ý nghĩa của 先头部队 khi là Danh từ
✪ tiên quân; quân tiên phong; đơn vị tiên phong
军事上率先前进的单位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先头部队
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 部队 立即 班回 至 安全区
- Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.
- 部队 在 山中 露营
- Binh lính đóng trại ở khu vực núi.
- 轻装 部队
- khinh quân.
- 请 按 先后顺序 排队
- Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 头盔 可以 保护 头部
- Mũ bảo hiểm có thể bảo vệ đầu.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 先头 出发
- xuất phát trước。
- 先 从 我 这儿 起头
- trước hết bắt đầu từ tôi.
- 先锋 部队 勇猛 冲锋
- Đội tiên phong dũng cảm xung phong.
- 先遣部队
- bộ đội tiền trạm
- 先锋 部队 已经 出发 了
- Đội quân tiên phong đã xuất phát.
- 先头部队 打响 了
- cánh quân tiên phong đã nổ súng rồi.
- 先头部队 跟 敌人 接火 了
- bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
- 我军 先头部队 和 敌人 遭遇 了
- đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先头部队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先头部队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
头›
部›
队›