先头部队 xiāntóu bùduì

Từ hán việt: 【tiên đầu bộ đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "先头部队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên đầu bộ đội). Ý nghĩa là: tiên quân; quân tiên phong; đơn vị tiên phong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 先头部队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 先头部队 khi là Danh từ

tiên quân; quân tiên phong; đơn vị tiên phong

军事上率先前进的单位

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先头部队

  • - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • - 部队 bùduì 立即 lìjí 班回 bānhuí zhì 安全区 ānquánqū

    - Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.

  • - 部队 bùduì zài 山中 shānzhōng 露营 lùyíng

    - Binh lính đóng trại ở khu vực núi.

  • - 轻装 qīngzhuāng 部队 bùduì

    - khinh quân.

  • - qǐng àn 先后顺序 xiānhòushùnxù 排队 páiduì

    - Xin vui lòng xếp hàng theo thứ tự.

  • - 部队 bùduì 每年 měinián àn 实战 shízhàn 要求 yāoqiú 训练 xùnliàn 士兵 shìbīng

    - Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.

  • - 参军 cānjūn hòu jiù 部队 bùduì 当做 dàngzuò 自己 zìjǐ de jiā

    - sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.

  • - xiān 火头 huǒtóu 压一压 yāyīyā 别着急 biézháojí

    - anh nên nén giận, đừng gấp.

  • - 头盔 tóukuī 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 头部 tóubù

    - Mũ bảo hiểm có thể bảo vệ đầu.

  • - 骑兵 qíbīng 队伍 duìwǔ 骑着 qízhe 雄健 xióngjiàn de 战马 zhànmǎ 高昂 gāoáng zhe tóu 通过 tōngguò le 广场 guǎngchǎng

    - đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.

  • - 先头 xiāntóu 出发 chūfā

    - xuất phát trước。

  • - xiān cóng 这儿 zhèér 起头 qǐtóu

    - trước hết bắt đầu từ tôi.

  • - 先锋 xiānfēng 部队 bùduì 勇猛 yǒngměng 冲锋 chōngfēng

    - Đội tiên phong dũng cảm xung phong.

  • - 先遣部队 xiānqiǎnbùduì

    - bộ đội tiền trạm

  • - 先锋 xiānfēng 部队 bùduì 已经 yǐjīng 出发 chūfā le

    - Đội quân tiên phong đã xuất phát.

  • - 先头部队 xiāntóubùduì 打响 dǎxiǎng le

    - cánh quân tiên phong đã nổ súng rồi.

  • - 先头部队 xiāntóubùduì gēn 敌人 dírén 接火 jiēhuǒ le

    - bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.

  • - 我军 wǒjūn 先头部队 xiāntóubùduì 敌人 dírén 遭遇 zāoyù le

    - đội quân tiên phong của ta đã chạm trán với quân địch.

  • - 三营 sānyíng zài cūn 东头 dōngtóu 截击 jiéjī 敌人 dírén de 增援部队 zēngyuánbùduì

    - tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.

  • - zài shī 主力部队 zhǔlìbùduì 之前 zhīqián 先行 xiānxíng 派出 pàichū 装甲车 zhuāngjiǎchē 侦察 zhēnchá 敌军 díjūn de 活动 huódòng

    - Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 先头部队

Hình ảnh minh họa cho từ 先头部队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先头部队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao