机械化部队 jīxièhuà bùduì

Từ hán việt: 【cơ giới hoá bộ đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "机械化部队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ giới hoá bộ đội). Ý nghĩa là: bộ đội cơ giới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 机械化部队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 机械化部队 khi là Danh từ

bộ đội cơ giới

由装备有装甲输送车的步兵和坦克兵、炮兵编成的部队

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机械化部队

  • - gāi 部队 bùduì 驻扎 zhùzhā zài 边境 biānjìng

    - Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.

  • - yòng 机械 jīxiè 代替 dàitì 人力 rénlì

    - dùng máy thay thế sức người.

  • - 部队 bùduì zài 山中 shānzhōng 露营 lùyíng

    - Binh lính đóng trại ở khu vực núi.

  • - 轻装 qīngzhuāng 部队 bùduì

    - khinh quân.

  • - 这部 zhèbù 明天 míngtiān 就要 jiùyào 关机 guānjī

    - Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.

  • - 参军 cānjūn hòu jiù 部队 bùduì 当做 dàngzuò 自己 zìjǐ de jiā

    - sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.

  • - 机械 jīxiè de jiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Chốt của máy móc rất quan trọng.

  • - 机器 jīqì 代替 dàitì le 部分 bùfèn 人力 rénlì 劳动 láodòng

    - Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.

  • - ( 曲轴 qūzhóu de 半径 bànjìng 曲柄 qūbǐng 凸轮 tūlún huò 类似 lèisì 机器 jīqì 部件 bùjiàn 形成 xíngchéng de yuán de 半径 bànjìng

    - Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.

  • - 参战 cānzhàn 部队 bùduì

    - bộ đội tham gia chiến đấu

  • - 增援部队 zēngyuánbùduì

    - bộ đội tiếp viện

  • - 进一步 jìnyíbù 实现 shíxiàn 农业 nóngyè 机械化 jīxièhuà

    - thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.

  • - 机械化 jīxièhuà 取代 qǔdài le 繁重 fánzhòng de 体力劳动 tǐlìláodòng

    - cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.

  • - 我们 wǒmen 煤矿 méikuàng de 机械化 jīxièhuà 程度 chéngdù 先前 xiānqián 高多 gāoduō le

    - trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.

  • - 机械化 jīxièhuà 部队 bùduì

    - bộ đội cơ giới.

  • - 调遣 diàoqiǎn 为了 wèile 战略 zhànlüè 目的 mùdì ér duì 军队 jūnduì 船只 chuánzhī huò 飞机 fēijī 部署 bùshǔ de 变化 biànhuà

    - Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.

  • - 这个 zhègè 机构 jīgòu shì 直属 zhíshǔ 文化部 wénhuàbù de

    - đơn vị này thuộc bộ văn hoá.

  • - 农业 nóngyè 机械化 jīxièhuà

    - cơ giới hoá công nghiệp.

  • - 塑料 sùliào 部件 bùjiàn zài 应用 yìngyòng zhōng 承受 chéngshòu 应力 yìnglì shí de 机械性能 jīxièxìngnéng 具有 jùyǒu 特别 tèbié 重要 zhòngyào de 作用 zuòyòng

    - Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng

  • - 要是 yàoshì dào 那会儿 nàhuìer 农业 nóngyè 全部 quánbù 机械化 jīxièhuà le 那才 nàcái měi ne

    - nếu đến lúc ấy nông nghiệp được cơ giới hoá tất cả thì tuyệt biết mấy!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 机械化部队

Hình ảnh minh họa cho từ 机械化部队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机械化部队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一丨ノ丶一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DIT (木戈廿)
    • Bảng mã:U+68B0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao