Đọc nhanh: 机械化部队 (cơ giới hoá bộ đội). Ý nghĩa là: bộ đội cơ giới.
Ý nghĩa của 机械化部队 khi là Danh từ
✪ bộ đội cơ giới
由装备有装甲输送车的步兵和坦克兵、炮兵编成的部队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机械化部队
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 用 机械 代替 人力
- dùng máy thay thế sức người.
- 部队 在 山中 露营
- Binh lính đóng trại ở khu vực núi.
- 轻装 部队
- khinh quân.
- 这部 剧 明天 就要 关机
- Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 参战 部队
- bộ đội tham gia chiến đấu
- 增援部队
- bộ đội tiếp viện
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 我们 煤矿 的 机械化 程度 比 先前 高多 了
- trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
- 机械化 部队
- bộ đội cơ giới.
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
- 这个 机构 是 直属 文化部 的
- đơn vị này thuộc bộ văn hoá.
- 农业 机械化
- cơ giới hoá công nghiệp.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 要是 到 那会儿 农业 全部 机械化 了 , 那才 美 呢
- nếu đến lúc ấy nông nghiệp được cơ giới hoá tất cả thì tuyệt biết mấy!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 机械化部队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 机械化部队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
机›
械›
部›
队›