Đọc nhanh: 特种部队 (đặc chủng bộ đội). Ý nghĩa là: (quân đội) lực lượng đặc biệt. Ví dụ : - 英国特种部队的人 Rằng không có ai trong lực lượng đặc biệt của Anh
Ý nghĩa của 特种部队 khi là Danh từ
✪ (quân đội) lực lượng đặc biệt
(military) special forces
- 英国 特种部队 的 人
- Rằng không có ai trong lực lượng đặc biệt của Anh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特种部队
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 特种兵
- bộ đội đặc chủng
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 乌兹别克 的 特种部队
- Lực lượng đặc biệt của Uzbekistan đang báo cáo
- 她 在 插队 时 学会 了 种地
- Cô ấy đã học cách làm nông khi tham gia đội sản xuất ở nông thôn.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 部队 立即 班回 至 安全区
- Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 部队 在 山中 露营
- Binh lính đóng trại ở khu vực núi.
- 轻装 部队
- khinh quân.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 英国 特种部队 的 人
- Rằng không có ai trong lực lượng đặc biệt của Anh
- 我们 以前 一起 在 特种部队 受过 训
- Chúng tôi cùng nhau huấn luyện trong lực lượng đặc biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特种部队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特种部队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm特›
种›
部›
队›