Đọc nhanh: 邮件的邮资盖印服务 (bưu kiện đích bưu tư cái ấn phục vụ). Ý nghĩa là: dịch vụ đóng dấu hoặc dán tem thư.
Ý nghĩa của 邮件的邮资盖印服务 khi là Danh từ
✪ dịch vụ đóng dấu hoặc dán tem thư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮件的邮资盖印服务
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 给 他 的 妻子 发邮件
- Anh ấy gửi email cho vợ.
- 邮件 的 发件人 是 谁 ?
- Người gửi email là ai?
- 邮资 邮寄 的 物品 所 需 的 费用
- Chi phí cần thiết để gửi hàng bằng dịch vụ gửi bưu phẩm.
- 你 的 邮件 与 炭疽热 有关 吗
- Của bạn có liên quan đến bệnh than không?
- 请 回复 我 的 邮件
- Vui lòng trả lời email của tôi.
- 他 要求 撤回 已 发出 的 邮件
- Anh ấy yêu cầu thu hồi email đã gửi.
- 他 迟迟 没有 回复 我 的 邮件
- Anh ấy mãi không trả lời email của tôi.
- 那封 猥琐 的 邮件 令人恶心
- Email đểu cáng đó làm người ta cảm thấy ghê tởm.
- 邮筒 为 存放 外寄 信件 而设 的 公用 盒箱
- Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.
- 请 输入 自动 回复 邮件 中 记载 的 订单 号码
- Vui lòng nhập số thứ tự đơn hàng được ghi trong email trả lời tự động.
- 他 快速 地 浏览 了 我 的 邮件
- Anh ấy xem qua nhanh email của tôi.
- 我们 筛选 了 所有 的 邮件
- Chúng tôi sàng lọc tất cả các email.
- 这是 一封 重要 的 邮件
- Đây là một email quan trọng.
- 我用 了 一个 邮资已付 的 信封
- Tôi đã sử dụng một phong bì đã trả tiền post.
- 他 去 邮局 拿 自己 的 邮件
- Anh ấy đến bưu điện để lấy bưu kiện.
- 我 没有 收到 你 的 邮件
- Tôi chưa nhận được email của bạn.
- 他 很快 回复 了 我 的 邮件
- Anh ấy đã nhanh chóng trả lời email của tôi.
- 他 在 邮局 服务 了 三十年
- Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.
- 邮件 的 内容 很 重要
- Nội dung của email rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邮件的邮资盖印服务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邮件的邮资盖印服务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
务›
印›
服›
的›
盖›
资›
邮›