垃圾邮件 lèsè yóujiàn

Từ hán việt: 【lạp sắc bưu kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "垃圾邮件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạp sắc bưu kiện). Ý nghĩa là: thư rác, Thư rác, thư không mong muốn. Ví dụ : - Tôi nghĩ đó là thư rác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 垃圾邮件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 垃圾邮件 khi là Danh từ

thư rác

junk mail

Thư rác

spam

Ví dụ:
  • - hái 以为 yǐwéi shì 垃圾邮件 lājīyóujiàn

    - Tôi nghĩ đó là thư rác.

thư không mong muốn

unsolicited mail

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垃圾邮件

  • - 信件 xìnjiàn gài zhe 邮戳 yóuchuō 码数 mǎshù

    - Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.

  • - rēng 垃圾 lājī 遍家 biànjiā

    - Anh ta vứt rác khắp nhà.

  • - gěi de 妻子 qīzǐ 发邮件 fāyóujiàn

    - Anh ấy gửi email cho vợ.

  • - 每天 měitiān huì 处理 chǔlǐ 工作 gōngzuò 邮件 yóujiàn

    - Tôi xử lý email công việc hàng ngày.

  • - 邮件 yóujiàn 脱班 tuōbān

    - Bưu kiện bị chậm.

  • - 垃圾 lājī 撇出 piēchū 门外 ménwài

    - Anh ấy vứt rác ra ngoài cửa.

  • - kuài dào 垃圾 lājī ba

    - Đi đổ rác nhanh lên.

  • - qǐng 垃圾袋 lājīdài 放在 fàngzài 门外 ménwài

    - Hãy đặt túi rác ở ngoài cửa.

  • - 递送 dìsòng 邮件 yóujiàn

    - chuyển bưu kiện

  • - 讨厌 tǎoyàn 垃圾 lājī 食品 shípǐn

    - Bạn ghét đồ ăn vặt.

  • - qǐng 查收 cháshōu 邮件 yóujiàn 附件 fùjiàn

    - Vui lòng kiểm tra thư và tài liệu đính kèm.

  • - 邮件 yóujiàn 顺利 shùnlì zhēn 收件人 shōujiànrén

    - Thư đã thuận lợi tới tay người nhận.

  • - 邮件 yóujiàn de 发件人 fājiànrén shì shuí

    - Người gửi email là ai?

  • - 沿途 yántú 帮忙 bāngmáng 拾捡 shíjiǎn 垃圾 lājī

    - Anh ấy giúp nhặt rác dọc đường.

  • - 那边 nàbiān de 垃圾堆 lājīduī ér hěn 难闻 nánwén de

    - Đống rác ở đằng kia rất hôi.

  • - 虽然 suīrán shì 必要 bìyào de 但是 dànshì 垃圾 lājī 填埋场 tiánmáichǎng 占用 zhànyòng 宝贵 bǎoguì de 空间 kōngjiān

    - Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá

  • - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī 保持 bǎochí 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.

  • - 邮件 yóujiàn 时会 shíhuì 送到 sòngdào

    - Thư có thể được gửi đến bất cứ lúc nào.

  • - 别乱 biéluàn rēng 垃圾 lājī

    - Đừng vứt rác bừa bãi.

  • - hái 以为 yǐwéi shì 垃圾邮件 lājīyóujiàn

    - Tôi nghĩ đó là thư rác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垃圾邮件

Hình ảnh minh họa cho từ 垃圾邮件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垃圾邮件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Jī , Jí
    • Âm hán việt: Ngập , Sắc
    • Nét bút:一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNHE (土弓竹水)
    • Bảng mã:U+573E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lạp , Lập
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYT (土卜廿)
    • Bảng mã:U+5783
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Bưu
    • Nét bút:丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWNL (中田弓中)
    • Bảng mã:U+90AE
    • Tần suất sử dụng:Cao