Đọc nhanh: 挂号邮件 (quải hiệu bưu kiện). Ý nghĩa là: Bưu kiện bảo đảm.
Ý nghĩa của 挂号邮件 khi là Danh từ
✪ Bưu kiện bảo đảm
挂号邮件,亦被称为给据邮件,指在交寄时记录邮件资料,并被赋予唯一编码、提供收据,并在投递时要求可靠人员进行签收,运输时记录处理过程并提供跟踪的寄递信函、包裹、印刷品等邮件。是一项额外收费的邮政附加业务,邮件表面通常有戳记、挂号标签等特殊标志以便识别。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂号邮件
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 挂 一个 号
- Đăng ký số thứ tự.
- 她 挂 完号 了
- Cô ấy đã đăng ký xong.
- 他 给 他 的 妻子 发邮件
- Anh ấy gửi email cho vợ.
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 他 的 案件 挂 起 了
- Vụ án của anh ấy vẫn chưa được quyết.
- 金 挂件
- đồ trang sức bằng vàng.
- 递送 邮件
- chuyển bưu kiện
- 请 查收 邮件 和 附件
- Vui lòng kiểm tra thư và tài liệu đính kèm.
- 邮件 顺利 臻 收件人
- Thư đã thuận lợi tới tay người nhận.
- 他们 通过 邮件 联络
- Họ liên lạc qua email.
- 请 挂号 寄送 包裹
- Vui lòng gửi gói hàng bằng hình thức bảo đảm.
- 邮件 不 时会 送到
- Thư có thể được gửi đến bất cứ lúc nào.
- 我会 尽快 覆 您 邮件
- Tôi sẽ phản hồi email của bạn sớm nhất có thể.
- 你 的 邮件 与 炭疽热 有关 吗
- Của bạn có liên quan đến bệnh than không?
- 添加 邮箱地址 , 中间 用 逗号 隔开
- thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.
- 挂号信 须 由 收件人 签收
- thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
- 这封 邮件 需要 挂号
- Bức thư này cần gửi bằng hình thức bảo đảm.
- 请 输入 自动 回复 邮件 中 记载 的 订单 号码
- Vui lòng nhập số thứ tự đơn hàng được ghi trong email trả lời tự động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂号邮件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂号邮件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
号›
挂›
邮›